|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:36VL31
|
Giải ĐB |
267113 |
Giải nhất |
33374 |
Giải nhì |
55691 |
Giải ba |
55762 31890 |
Giải tư |
29479 59850 87054 97399 41803 30962 21332 |
Giải năm |
3783 |
Giải sáu |
2764 6699 4178 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 3 | 3,62 | 2 | | 0,1,8 | 3 | 2 | 5,6,7 | 4 | | 7 | 5 | 0,4 | | 6 | 22,4 | | 7 | 4,5,8,9 | 7 | 8 | 3 | 7,92 | 9 | 0,1,92 |
|
XSBD - Loại vé: L:07KS31
|
Giải ĐB |
462189 |
Giải nhất |
11068 |
Giải nhì |
56289 |
Giải ba |
46529 09455 |
Giải tư |
76742 72160 66417 59143 42092 49418 47040 |
Giải năm |
3492 |
Giải sáu |
5699 4473 3529 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | | 1 | 7,8 | 4,92 | 2 | 92 | 4,72 | 3 | | | 4 | 0,2,3 | 52 | 5 | 52 | | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 32 | 1,6 | 8 | 92 | 22,82,9 | 9 | 22,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:24-TV31
|
Giải ĐB |
355947 |
Giải nhất |
98535 |
Giải nhì |
41312 |
Giải ba |
60073 59233 |
Giải tư |
74338 85972 04986 07553 99818 75582 87482 |
Giải năm |
5602 |
Giải sáu |
5167 6408 8158 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,8 | 0 | 1 | 2,8 | 0,1,7,82 | 2 | | 3,5,7 | 3 | 3,5,8 | | 4 | 7 | 0,3 | 5 | 3,8 | 8 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 2,3 | 0,1,3,5 | 8 | 22,6 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
279193 |
Giải nhất |
44042 |
Giải nhì |
74800 |
Giải ba |
58507 63347 |
Giải tư |
55488 23127 67371 43509 70794 44951 53359 |
Giải năm |
8408 |
Giải sáu |
6791 7338 4888 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7,8 9 | 5,7,8,9 | 1 | | 0,4 | 2 | 7 | 9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 2,7 | | 5 | 1,9 | | 6 | | 0,2,4 | 7 | 1 | 0,3,82 | 8 | 1,82 | 0,5 | 9 | 1,3,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K5
|
Giải ĐB |
216236 |
Giải nhất |
61630 |
Giải nhì |
93617 |
Giải ba |
62954 77210 |
Giải tư |
08055 18324 14714 83106 93584 49989 93892 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
9069 2680 9613 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 3,6,9 | | 1 | 0,3,4,7 | 9 | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 0,6 | 1,2,5,8 | 4 | | 5 | 5 | 4,5 | 0,3 | 6 | 9 | 1,9 | 7 | | | 8 | 0,4,9 | 0,6,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
888177 |
Giải nhất |
74163 |
Giải nhì |
09801 |
Giải ba |
29039 65147 |
Giải tư |
51694 17913 23459 19174 75017 77564 97189 |
Giải năm |
5245 |
Giải sáu |
5008 8911 0987 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,1 | 1 | 1,3,6,7 | | 2 | | 1,6 | 3 | 9 | 6,7,9 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 8,9 | 1 | 6 | 3,4 | 1,4,7,8 | 7 | 4,7 | 0,5 | 8 | 7,9 | 3,5,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|