|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
562877 |
Giải nhất |
27103 |
Giải nhì |
07486 |
Giải ba |
17329 23913 |
Giải tư |
91738 74313 83643 60596 47944 36641 75116 |
Giải năm |
3317 |
Giải sáu |
3942 3151 4165 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 4,5 | 1 | 32,6,7 | 4 | 2 | 9 | 0,12,4 | 3 | 8 | 4 | 4 | 1,2,3,4 | 6 | 5 | 1,6 | 1,5,8,9 | 6 | 5 | 1,7 | 7 | 7,8 | 3,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
555843 |
Giải nhất |
75228 |
Giải nhì |
87427 |
Giải ba |
21584 30734 |
Giải tư |
34845 21276 03875 68354 28285 08181 09417 |
Giải năm |
6380 |
Giải sáu |
3238 6024 7428 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 8 | 1 | 7 | | 2 | 0,4,7,82 | 4 | 3 | 4,8 | 2,3,5,8 | 4 | 3,5 | 4,7,8 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 1,2 | 7 | 0,5,6 | 22,3 | 8 | 0,1,4,5 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
962523 |
Giải nhất |
15243 |
Giải nhì |
97361 |
Giải ba |
16379 54565 |
Giải tư |
54873 03214 20208 49229 75378 92964 13535 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
3247 4404 7798 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 6 | 1 | 4,8 | 4 | 2 | 3,9 | 2,4,7 | 3 | 5 | 0,1,4,6 | 4 | 2,3,4,7 | 3,6 | 5 | | | 6 | 1,4,5 | 4 | 7 | 3,8,9 | 0,1,7,9 | 8 | | 2,7 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
038777 |
Giải nhất |
37462 |
Giải nhì |
69729 |
Giải ba |
17916 25786 |
Giải tư |
62401 90268 86757 03122 71900 44016 04401 |
Giải năm |
2125 |
Giải sáu |
2376 7189 8266 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12 | 02,8 | 1 | 62 | 2,6 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | | | 4 | | 2 | 5 | 7 | 12,2,6,7 8 | 6 | 2,6,8 | 5,7 | 7 | 6,7 | 6 | 8 | 1,6,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
192793 |
Giải nhất |
37813 |
Giải nhì |
45204 |
Giải ba |
30420 23960 |
Giải tư |
07622 74209 63217 72432 78162 13094 88202 |
Giải năm |
3914 |
Giải sáu |
7515 5568 9956 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4,9 | | 1 | 3,4,5,7 | 0,2,3,4 6 | 2 | 0,2 | 1,9 | 3 | 2,5 | 0,1,9 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,2,8 | 1 | 7 | | 6 | 8 | | 0 | 9 | 3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
877308 |
Giải nhất |
73471 |
Giải nhì |
16220 |
Giải ba |
20101 20200 |
Giải tư |
03515 71725 29295 05595 05245 73201 83430 |
Giải năm |
1664 |
Giải sáu |
3177 1314 5815 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0,12,8 | 02,7 | 1 | 0,4,52 | | 2 | 0,5 | | 3 | 0 | 1,6 | 4 | 5 | 12,2,4,92 | 5 | | 8 | 6 | 4 | 7 | 7 | 1,7 | 0 | 8 | 6 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|