|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
304742 |
Giải nhất |
38686 |
Giải nhì |
54235 |
Giải ba |
62129 77169 |
Giải tư |
95730 51690 71630 55309 21313 68086 35824 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
2325 9876 8447 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4,5,9 | 1 | 3 | 02,5,8 | 2 | 4 | 2,7 | 2,3 | 5 | | 7,82 | 6 | 1,8,9 | 4 | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 62 | 0,2,6 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K5
|
Giải ĐB |
795888 |
Giải nhất |
16635 |
Giải nhì |
87089 |
Giải ba |
44757 45782 |
Giải tư |
06830 99525 87170 09125 31855 25900 75433 |
Giải năm |
6320 |
Giải sáu |
2669 6661 1639 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,7 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 6,8 | 2 | 0,52 | 3 | 3 | 0,3,5,9 | 9 | 4 | | 22,3,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,2,9 | 5 | 7 | 0 | 8 | 8 | 2,8,9 | 3,6,8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
742264 |
Giải nhất |
28762 |
Giải nhì |
89975 |
Giải ba |
91743 17299 |
Giải tư |
33725 69161 81877 21404 54700 66909 16357 |
Giải năm |
7413 |
Giải sáu |
4353 8599 5691 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,9 | 62,9 | 1 | 3 | 6 | 2 | 5 | 1,4,5 | 3 | | 0,6 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 3,7 | | 6 | 12,2,4 | 5,7 | 7 | 5,7 | | 8 | | 0,93 | 9 | 1,93 |
|
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
702076 |
Giải nhất |
72752 |
Giải nhì |
49502 |
Giải ba |
76225 37137 |
Giải tư |
81025 92319 78270 63371 59614 09113 08165 |
Giải năm |
3725 |
Giải sáu |
4087 4636 2093 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,4,9 | 0,4,5 | 2 | 53 | 1,9 | 3 | 6,7 | 1 | 4 | 2,6 | 23,6 | 5 | 2 | 3,4,7 | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 0,1,6 | | 8 | 7 | 1 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
531085 |
Giải nhất |
51225 |
Giải nhì |
16954 |
Giải ba |
31216 24997 |
Giải tư |
79188 29020 94996 25545 69731 78991 02395 |
Giải năm |
2450 |
Giải sáu |
9267 6784 7998 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | | 3,9 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,5 | | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 5 | 2,4,8,9 | 5 | 0,4 | 1,9 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | | 8,9 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 0,1,2,5 6,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
407097 |
Giải nhất |
15054 |
Giải nhì |
11349 |
Giải ba |
09420 96643 |
Giải tư |
45170 84355 63736 00585 76633 53331 33521 |
Giải năm |
5939 |
Giải sáu |
9049 4212 7113 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 2,3,7 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 0,1 | 1,3,4 | 3 | 1,3,6,9 | 5 | 4 | 3,92 | 5,8 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 8 | 9 | 7 | 0,1 | 6 | 8 | 5 | 3,42 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|