|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL22
|
Giải ĐB |
180283 |
Giải nhất |
72782 |
Giải nhì |
70079 |
Giải ba |
53860 74632 |
Giải tư |
33542 74662 09658 50749 60695 27188 32497 |
Giải năm |
1666 |
Giải sáu |
8786 3480 8623 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 3,4,6,8 | 2 | 3 | 0,1,2,8 | 3 | 2 | | 4 | 2,9 | 9 | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 0,2,6 | 9 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 0,2,3,6 8 | 4,7 | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
768434 |
Giải nhất |
88396 |
Giải nhì |
05494 |
Giải ba |
98915 11953 |
Giải tư |
41489 50090 49272 50279 21106 30270 73620 |
Giải năm |
3594 |
Giải sáu |
1684 4479 0418 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 6 | | 1 | 5,6,8 | 7 | 2 | 0 | 5 | 3 | 4 | 3,8,92 | 4 | | 1 | 5 | 3 | 0,1,9 | 6 | | 9 | 7 | 0,2,92 | 1 | 8 | 4,9 | 72,8 | 9 | 0,42,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV22
|
Giải ĐB |
608850 |
Giải nhất |
37318 |
Giải nhì |
84402 |
Giải ba |
72631 65668 |
Giải tư |
32943 85100 48266 35083 26502 01115 34289 |
Giải năm |
0419 |
Giải sáu |
1803 1548 6750 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,22,3 | 3 | 1 | 5,8,9 | 02 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 1,9 | | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 02 | 6 | 6 | 6,8 | | 7 | | 1,4,6,8 | 8 | 3,8,9 | 1,3,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
799861 |
Giải nhất |
42962 |
Giải nhì |
40586 |
Giải ba |
92098 34155 |
Giải tư |
75334 28346 09530 62698 86939 47800 53342 |
Giải năm |
4017 |
Giải sáu |
5843 5290 4708 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,8 | 6 | 1 | 7 | 4,5,6 | 2 | | 4 | 3 | 0,4,9 | 3 | 4 | 2,3,6 | 5 | 5 | 2,5 | 4,8 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | 9 | 0,92 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 0,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K5
|
Giải ĐB |
268926 |
Giải nhất |
65311 |
Giải nhì |
53192 |
Giải ba |
37567 91865 |
Giải tư |
60652 61482 89088 36128 59624 68757 42376 |
Giải năm |
2193 |
Giải sáu |
4403 4922 9712 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,5,8 9 | 2 | 2,4,6,8 | 0,6,9 | 3 | | 2 | 4 | | 6 | 5 | 2,7 | 2,7 | 6 | 3,5,7 | 5,6 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
384722 |
Giải nhất |
48294 |
Giải nhì |
14065 |
Giải ba |
97793 08833 |
Giải tư |
99783 99400 72965 63910 34898 70970 80552 |
Giải năm |
6710 |
Giải sáu |
5885 2194 9936 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 02 | 2,5 | 2 | 2 | 3,8,9 | 3 | 3,6 | 93 | 4 | | 62,8 | 5 | 2 | 3 | 6 | 0,52 | | 7 | 0 | 9 | 8 | 3,5 | | 9 | 3,43,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|