|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL39
|
Giải ĐB |
275720 |
Giải nhất |
68694 |
Giải nhì |
23766 |
Giải ba |
12195 48629 |
Giải tư |
20066 88344 07820 34919 45362 61718 93024 |
Giải năm |
8537 |
Giải sáu |
7041 0635 6561 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 4,6 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | 02,4,9 | | 3 | 5,7 | 2,4,9 | 4 | 1,4 | 3,9 | 5 | | 62,8 | 6 | 1,2,62 | 3,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
674915 |
Giải nhất |
34512 |
Giải nhì |
47244 |
Giải ba |
93538 45170 |
Giải tư |
86672 56839 41874 32440 92014 48966 57241 |
Giải năm |
1979 |
Giải sáu |
2034 0521 5634 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 2,4 | 1 | 2,4,5 | 1,7 | 2 | 1 | | 3 | 42,5,8,9 | 1,32,4,7 | 4 | 0,1,4 | 1,3 | 5 | | 6 | 6 | 6 | | 7 | 0,2,4,8 9 | 3,7 | 8 | | 3,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV39
|
Giải ĐB |
346008 |
Giải nhất |
46023 |
Giải nhì |
06132 |
Giải ba |
79112 94035 |
Giải tư |
27679 11588 59858 97814 39441 22635 20438 |
Giải năm |
0402 |
Giải sáu |
3519 4839 7910 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,8 | 4 | 1 | 0,2,4,9 | 0,1,3 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 2,52,8,9 | 1 | 4 | 1 | 32 | 5 | 0,8 | | 6 | | | 7 | 9 | 0,2,3,5 8 | 8 | 8 | 1,3,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
529751 |
Giải nhất |
59034 |
Giải nhì |
96347 |
Giải ba |
52943 08621 |
Giải tư |
17185 08808 50550 23849 55468 48292 70858 |
Giải năm |
9687 |
Giải sáu |
9897 2637 8283 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,5 | 1 | 8 | 3,9 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 3,7,9 | 8 | 5 | 0,1,8 | | 6 | 8 | 3,4,8,9 | 7 | | 0,1,5,6 | 8 | 3,5,7 | 4 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
986819 |
Giải nhất |
85598 |
Giải nhì |
03529 |
Giải ba |
99138 44941 |
Giải tư |
75014 07508 45523 46691 58729 42373 49240 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
1880 6811 4334 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8,9 | 1,4,9 | 1 | 1,2,4,7 9 | 1 | 2 | 3,92 | 2,7 | 3 | 4,8 | 1,3 | 4 | 0,1 | | 5 | | | 6 | | 1 | 7 | 3 | 0,3,9 | 8 | 0 | 0,1,22 | 9 | 1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
989165 |
Giải nhất |
56783 |
Giải nhì |
01404 |
Giải ba |
43556 71837 |
Giải tư |
33322 37179 87367 52430 67652 63377 91952 |
Giải năm |
0064 |
Giải sáu |
7705 1829 7011 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4,5 | 1 | 1 | 0,1 | 2,52 | 2 | 2,9 | 8 | 3 | 0,7 | 0,6 | 4 | | 0,6 | 5 | 22,6 | 5 | 6 | 4,5,7 | 3,6,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 0,3 | 2,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|