|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
822621 |
Giải nhất |
77373 |
Giải nhì |
29636 |
Giải ba |
65528 92489 |
Giải tư |
17965 59421 12172 61496 93264 28945 31794 |
Giải năm |
4451 |
Giải sáu |
9900 7249 6965 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 22,5 | 1 | | 7 | 2 | 12,8 | 7 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 5,9 | 4,62 | 5 | 1,6,7 | 3,5,9 | 6 | 4,52 | 5 | 7 | 2,3 | 2 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H35
|
Giải ĐB |
003199 |
Giải nhất |
54223 |
Giải nhì |
98724 |
Giải ba |
50465 75060 |
Giải tư |
22347 06350 03480 90668 13570 26209 57792 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
3394 1091 9584 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 2,8,9 | 4 | 7 | 6 | 5 | 0,2 | | 6 | 0,5,7,8 | 4,6 | 7 | 0 | 6 | 8 | 0,4 | 0,1,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K5
|
Giải ĐB |
150004 |
Giải nhất |
62382 |
Giải nhì |
31202 |
Giải ba |
02112 48945 |
Giải tư |
19705 35099 40526 43248 32714 40620 50595 |
Giải năm |
5941 |
Giải sáu |
9307 4976 1852 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,5,7 | 4 | 1 | 2,4 | 0,1,5,8 | 2 | 0,5,6 | | 3 | | 0,1,8 | 4 | 1,5,8 | 0,2,4,9 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2,4 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8D
|
Giải ĐB |
616420 |
Giải nhất |
35719 |
Giải nhì |
13387 |
Giải ba |
86797 52020 |
Giải tư |
71314 17687 84754 12974 69447 06379 59323 |
Giải năm |
1283 |
Giải sáu |
8554 0848 3638 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | | 1 | 4,6,9 | | 2 | 02,3 | 2,8 | 3 | 8 | 1,52,7 | 4 | 6,7,8 | | 5 | 42 | 1,4 | 6 | | 4,82,9 | 7 | 4,9 | 3,4 | 8 | 3,72 | 1,7 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
663525 |
Giải nhất |
13414 |
Giải nhì |
36002 |
Giải ba |
98584 61625 |
Giải tư |
91081 84294 96115 18826 00105 38527 09626 |
Giải năm |
1632 |
Giải sáu |
5172 8530 4650 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,5 | 8 | 1 | 4,5,6 | 0,3,7 | 2 | 52,62,7 | | 3 | 0,2 | 1,8,9 | 4 | | 0,1,22 | 5 | 0 | 1,22,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 2 | | 8 | 1,4 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K4
|
Giải ĐB |
683938 |
Giải nhất |
96166 |
Giải nhì |
76907 |
Giải ba |
88238 95321 |
Giải tư |
53739 29171 39373 60938 86765 83493 25325 |
Giải năm |
6647 |
Giải sáu |
9166 5099 7724 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,7 | 1 | | | 2 | 1,4,5 | 7,9 | 3 | 83,9 | 2 | 4 | 7 | 2,6 | 5 | | 62 | 6 | 5,62 | 0,4 | 7 | 1,3 | 33,8,9 | 8 | 8 | 3,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|