|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
617635 |
Giải nhất |
60467 |
Giải nhì |
05603 |
Giải ba |
49342 93981 |
Giải tư |
70338 73412 53525 60771 57199 58455 99176 |
Giải năm |
6348 |
Giải sáu |
8846 7657 4660 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 7,8 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 5,8 | | 4 | 2,3,6,8 | 2,3,5 | 5 | 5,7 | 4,7 | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 1,6,9 | 3,4 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H26
|
Giải ĐB |
897590 |
Giải nhất |
83606 |
Giải nhì |
47039 |
Giải ba |
29827 17093 |
Giải tư |
55855 84920 13833 84168 85738 89433 96267 |
Giải năm |
6731 |
Giải sáu |
7132 4573 8470 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 6 | 3 | 1 | | 3 | 2 | 0,7 | 32,4,7,9 | 3 | 1,2,32,8 9 | 4 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 7,8 | 2,6 | 7 | 0,3 | 3,6 | 8 | | 3 | 9 | 0,3 |
|
XSCM - Loại vé: T06K5
|
Giải ĐB |
829388 |
Giải nhất |
36655 |
Giải nhì |
48066 |
Giải ba |
80541 77967 |
Giải tư |
12323 41722 77389 81412 16094 88986 68508 |
Giải năm |
9935 |
Giải sáu |
6551 8327 5976 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,4,5 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,3,7 | 2 | 3 | 5,7 | 9 | 4 | 1 | 3,5 | 5 | 1,5 | 6,7,8 | 6 | 6,7 | 2,3,6 | 7 | 6 | 0,8 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
347226 |
Giải nhất |
46424 |
Giải nhì |
97890 |
Giải ba |
78441 21004 |
Giải tư |
98940 37072 19770 47675 64816 07521 85520 |
Giải năm |
6569 |
Giải sáu |
1291 6137 1419 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,9 | 0 | 4 | 2,4,9 | 1 | 6,9 | 7 | 2 | 0,1,4,6 | | 3 | 7 | 0,2,7 | 4 | 0,1 | 7 | 5 | | 1,2 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,2,4,5 | | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 0,1 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
068007 |
Giải nhất |
55280 |
Giải nhì |
74824 |
Giải ba |
70273 86893 |
Giải tư |
70373 05873 18891 47189 74780 34271 74786 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
6976 5723 9629 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 7 | 7,9 | 1 | | | 2 | 32,4,9 | 22,5,73,9 | 3 | | 2 | 4 | | | 5 | 3 | 7,8 | 6 | | 0,9 | 7 | 1,33,6 | | 8 | 02,6,9 | 2,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
878285 |
Giải nhất |
68251 |
Giải nhì |
60653 |
Giải ba |
82686 39235 |
Giải tư |
33729 47478 88670 33230 45981 39269 83886 |
Giải năm |
1525 |
Giải sáu |
0334 7106 3086 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 6 | 5,8 | 1 | | 3 | 2 | 5,9 | 5 | 3 | 02,2,4,5 | 3 | 4 | | 2,3,8 | 5 | 1,3 | 0,83 | 6 | 9 | | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 1,5,63 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|