|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
541219 |
Giải nhất |
52618 |
Giải nhì |
62553 |
Giải ba |
75181 13317 |
Giải tư |
94063 01655 31947 05412 70720 84475 03737 |
Giải năm |
9259 |
Giải sáu |
6201 2260 7872 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,7,8,9 | 1,7 | 2 | 0,4 | 5,6 | 3 | 7 | 2 | 4 | 7 | 5,7,8 | 5 | 3,5,9 | | 6 | 0,3 | 1,3,4 | 7 | 2,5 | 1 | 8 | 1,5 | 1,5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
278205 |
Giải nhất |
01149 |
Giải nhì |
65185 |
Giải ba |
28374 51145 |
Giải tư |
59068 00918 85188 81587 17770 65581 40756 |
Giải năm |
9385 |
Giải sáu |
0038 0021 1586 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 82 | | 2 | 1,8 | | 3 | 8 | 7 | 4 | 5,9 | 0,4,82 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 8 | 8 | 7 | 0,4 | 12,2,3,6 8 | 8 | 1,52,6,7 8 | 4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
830388 |
Giải nhất |
15182 |
Giải nhì |
22025 |
Giải ba |
16822 56493 |
Giải tư |
50721 10794 51947 90106 76057 00739 82260 |
Giải năm |
1548 |
Giải sáu |
9900 9347 6534 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,5 | 6,9 | 3 | 4,9 | 3,9 | 4 | 72,8 | 2 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 0,3 | 42,5 | 7 | | 4,8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | 3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
505483 |
Giải nhất |
84388 |
Giải nhì |
10955 |
Giải ba |
43380 74731 |
Giải tư |
58717 60388 84404 75203 79390 50035 58504 |
Giải năm |
9573 |
Giải sáu |
5881 5421 0785 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3,42,6 | 2,3,8 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 0,7,8 | 3 | 1,5 | 02 | 4 | | 3,52,8 | 5 | 52 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 3 | 82 | 8 | 0,1,3,5 82 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
422978 |
Giải nhất |
15789 |
Giải nhì |
87381 |
Giải ba |
19529 05841 |
Giải tư |
60149 70425 20210 11822 78795 96756 97184 |
Giải năm |
5577 |
Giải sáu |
3074 0470 6500 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,5,9 | | 3 | | 7,8,9 | 4 | 1,9 | 2,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 7 | 7 | 0,4,7,8 9 | 7 | 8 | 1,4,9 | 2,4,7,8 | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K4
|
Giải ĐB |
114282 |
Giải nhất |
69377 |
Giải nhì |
53255 |
Giải ba |
05002 59996 |
Giải tư |
68231 42531 28767 72661 27868 82769 50527 |
Giải năm |
9205 |
Giải sáu |
8632 9975 8472 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 32,6 | 1 | | 0,3,4,7 8 | 2 | 7 | | 3 | 12,2 | | 4 | 2 | 0,52,7 | 5 | 52 | 9 | 6 | 1,7,8,9 | 2,6,7 | 7 | 2,5,7 | 6 | 8 | 2 | 6 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|