|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
874129 |
Giải nhất |
79837 |
Giải nhì |
83468 |
Giải ba |
07813 77513 |
Giải tư |
59940 98574 98170 16345 94017 28672 87064 |
Giải năm |
1446 |
Giải sáu |
6292 6118 2563 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | | 1 | 32,72,8 | 7,9 | 2 | 9 | 12,6 | 3 | 7 | 6,7 | 4 | 0,5,6 | 4 | 5 | | 4 | 6 | 3,4,82 | 12,3 | 7 | 0,2,4 | 1,62 | 8 | | 2 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: N18
|
Giải ĐB |
811323 |
Giải nhất |
91755 |
Giải nhì |
61146 |
Giải ba |
26747 90748 |
Giải tư |
60836 00657 37003 16370 98815 37454 67614 |
Giải năm |
3736 |
Giải sáu |
4831 9994 9864 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 4,5 | | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 1,62 | 1,5,6,9 | 4 | 62,7,8 | 1,5 | 5 | 4,5,7 | 32,42 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 0 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
853210 |
Giải nhất |
44809 |
Giải nhì |
07208 |
Giải ba |
55411 03112 |
Giải tư |
29733 22779 57463 24044 68505 02090 33199 |
Giải năm |
2693 |
Giải sáu |
6180 4383 7298 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 5,8,9 | 1,8 | 1 | 0,1,2 | 1 | 2 | | 3,6,8,9 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 0 | 5 | | | 6 | 3 | 8 | 7 | 9 | 0,9 | 8 | 0,1,3,7 | 0,7,9 | 9 | 0,3,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TGD4
|
Giải ĐB |
264592 |
Giải nhất |
38421 |
Giải nhì |
05653 |
Giải ba |
60818 56194 |
Giải tư |
74621 87964 84345 65762 62642 60688 76056 |
Giải năm |
6165 |
Giải sáu |
5669 2857 1267 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22 | 1 | 4,8 | 4,6,9 | 2 | 12 | 5 | 3 | | 1,6,8,9 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 3,6,7 | 5 | 6 | 2,4,5,7 9 | 5,6 | 7 | | 1,8 | 8 | 4,8 | 6 | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
464832 |
Giải nhất |
40417 |
Giải nhì |
18792 |
Giải ba |
14402 80866 |
Giải tư |
94233 02746 93477 62925 21098 94911 94135 |
Giải năm |
4276 |
Giải sáu |
2288 1351 9973 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,5 | 1 | 1,7 | 0,3,9 | 2 | 5,8 | 3,7 | 3 | 2,3,5 | | 4 | 6 | 2,3 | 5 | 1 | 4,6,7 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 3,6,7,8 | 2,7,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 2,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
360549 |
Giải nhất |
18484 |
Giải nhì |
82994 |
Giải ba |
68807 82127 |
Giải tư |
25402 59120 51405 77139 95749 02690 46512 |
Giải năm |
0546 |
Giải sáu |
8481 7052 2155 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,5,7 | 82 | 1 | 2 | 0,1,5,9 | 2 | 0,7 | | 3 | 9 | 8,9 | 4 | 6,92 | 0,5 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | | 0,2 | 7 | | | 8 | 12,4 | 3,42 | 9 | 0,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|