|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
649307 |
Giải nhất |
88064 |
Giải nhì |
53910 |
Giải ba |
60208 24276 |
Giải tư |
16877 50881 26630 47963 53492 53841 70875 |
Giải năm |
2260 |
Giải sáu |
7597 7523 8770 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 7,8 | 4,8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 3,8,9 | 2,6 | 3 | 0 | 6 | 4 | 1 | 7 | 5 | | 7 | 6 | 0,3,4 | 0,7,9 | 7 | 0,5,6,7 | 0,2 | 8 | 1 | 2 | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: F04
|
Giải ĐB |
393340 |
Giải nhất |
39808 |
Giải nhì |
24824 |
Giải ba |
92548 13980 |
Giải tư |
54553 43141 12833 66500 88859 98012 44475 |
Giải năm |
9028 |
Giải sáu |
1709 6362 5333 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,8 | 0 | 0,8,9 | 4 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 0,4,8 | 32,5 | 3 | 32 | 2 | 4 | 0,1,8 | 7 | 5 | 3,9 | | 6 | 2 | | 7 | 5 | 0,2,4 | 8 | 0,9 | 0,5,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
179810 |
Giải nhất |
48072 |
Giải nhì |
97818 |
Giải ba |
90734 74503 |
Giải tư |
48383 18992 81108 54718 95882 03571 74456 |
Giải năm |
7152 |
Giải sáu |
4452 9470 9992 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3,8 | 7 | 1 | 0,82 | 52,7,8,92 | 2 | | 0,8,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | | | 5 | 22,6 | 5 | 6 | | | 7 | 0,1,2 | 0,12 | 8 | 2,3 | | 9 | 22,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1D
|
Giải ĐB |
323810 |
Giải nhất |
77542 |
Giải nhì |
69265 |
Giải ba |
32647 23213 |
Giải tư |
39706 57351 49068 73570 83860 44356 20166 |
Giải năm |
5718 |
Giải sáu |
3463 7210 1868 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7 | 0 | 6 | 4,5 | 1 | 02,3,8 | 4 | 2 | | 1,6 | 3 | | | 4 | 1,2,7 | 6 | 5 | 1,6 | 0,5,6,8 | 6 | 0,3,5,6 82 | 4 | 7 | 0 | 1,62 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
822700 |
Giải nhất |
07317 |
Giải nhì |
08758 |
Giải ba |
86717 36599 |
Giải tư |
43317 91431 36443 51516 02184 43928 02176 |
Giải năm |
4177 |
Giải sáu |
3093 5846 5268 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6,73 | | 2 | 8 | 4,9 | 3 | 1 | 8 | 4 | 3,6 | | 5 | 7,8 | 1,4,7 | 6 | 8 | 13,5,7 | 7 | 0,6,7 | 2,5,6 | 8 | 4 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
569822 |
Giải nhất |
16100 |
Giải nhì |
92749 |
Giải ba |
09763 39535 |
Giải tư |
00967 15515 43300 60035 76784 98842 91295 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
2756 8937 5651 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 5 | 1 | 5 | 2,4 | 2 | 2 | 6,9 | 3 | 52,7 | 82 | 4 | 2,9 | 1,32,9 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | | | 8 | 42 | 4,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|