|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
193316 |
Giải nhất |
94122 |
Giải nhì |
67150 |
Giải ba |
27389 90737 |
Giải tư |
19503 94564 53068 20844 03237 43128 58995 |
Giải năm |
6244 |
Giải sáu |
8030 5823 3688 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3 | | 1 | 2,6 | 1,2 | 2 | 2,3,8 | 0,2 | 3 | 0,72 | 42,6 | 4 | 42 | 9 | 5 | 0,7 | 1 | 6 | 4,8 | 32,5 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
351306 |
Giải nhất |
33743 |
Giải nhì |
03931 |
Giải ba |
42079 03505 |
Giải tư |
69076 23098 30696 13754 26976 60237 02341 |
Giải năm |
7616 |
Giải sáu |
4491 4326 3157 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 3,4,6,9 | 1 | 6 | | 2 | 6 | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 4 | 1,3 | 0 | 5 | 4,7 | 0,1,2,72 9 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 62,8,9 | 7,9 | 8 | | 7 | 9 | 1,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
563100 |
Giải nhất |
35840 |
Giải nhì |
32565 |
Giải ba |
33125 14178 |
Giải tư |
18790 11777 64667 26452 33398 79306 15573 |
Giải năm |
5298 |
Giải sáu |
2508 1828 9968 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,6,8 | 2 | 1 | | 5,7 | 2 | 1,5,8 | 7 | 3 | | | 4 | 0 | 2,6 | 5 | 2 | 0 | 6 | 5,7,8 | 6,7 | 7 | 2,3,7,8 | 0,2,6,7 92 | 8 | | | 9 | 0,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
679006 |
Giải nhất |
99712 |
Giải nhì |
88543 |
Giải ba |
54299 51654 |
Giải tư |
14690 63986 32455 04972 36260 69709 08864 |
Giải năm |
3758 |
Giải sáu |
0351 1702 7922 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,6,9 | 5 | 1 | 2 | 0,1,2,7 | 2 | 2 | 4 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 3 | 3,5 | 5 | 1,4,5,7 8 | 0,8 | 6 | 0,4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
614634 |
Giải nhất |
41836 |
Giải nhì |
92040 |
Giải ba |
20951 79450 |
Giải tư |
73283 51950 68210 13171 08378 45680 35866 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
5221 4670 4740 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,52,72 8 | 0 | | 2,5,6,7 | 1 | 0,3 | | 2 | 1 | 1,8 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 02 | | 5 | 02,1 | 3,6 | 6 | 1,6 | | 7 | 02,1,8 | 7 | 8 | 0,3 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11-K4
|
Giải ĐB |
109732 |
Giải nhất |
76806 |
Giải nhì |
07352 |
Giải ba |
49853 01868 |
Giải tư |
83896 09805 90674 70664 95013 37022 69232 |
Giải năm |
4983 |
Giải sáu |
9971 2513 1478 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 32 | 2,32,5 | 2 | 2 | 12,5,8 | 3 | 22 | 5,6,7 | 4 | | 0 | 5 | 2,3,4 | 0,9 | 6 | 4,8 | | 7 | 1,4,8 | 6,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|