|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
927864 |
Giải nhất |
63583 |
Giải nhì |
10136 |
Giải ba |
89674 55470 |
Giải tư |
98305 17475 55915 34941 33684 60154 82692 |
Giải năm |
8706 |
Giải sáu |
0342 4776 7123 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5,6 | 4 | 1 | 5 | 0,4,9 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 6 | 5,6,7,8 | 4 | 1,2 | 0,1,7 | 5 | 4 | 0,3,7 | 6 | 4 | | 7 | 0,4,5,6 9 | | 8 | 3,4 | 7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
683696 |
Giải nhất |
58307 |
Giải nhì |
29513 |
Giải ba |
68836 40487 |
Giải tư |
08386 62253 24987 49482 15501 00909 95453 |
Giải năm |
6610 |
Giải sáu |
7612 6347 6772 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,7,9 | 0 | 1 | 0,2,3,7 | 1,7,8 | 2 | | 0,1,52 | 3 | 6 | | 4 | 7 | | 5 | 32 | 3,8,9 | 6 | | 0,1,4,82 | 7 | 2 | | 8 | 2,6,72 | 0 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
737215 |
Giải nhất |
01634 |
Giải nhì |
69681 |
Giải ba |
94354 98716 |
Giải tư |
55981 84808 01887 13685 14750 02246 77629 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
7973 4958 6850 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3,8 | 6,82 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | 02,4,8 | 1,4 | 6 | 1 | 8 | 7 | 3 | 0,5 | 8 | 12,5,7 | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
736176 |
Giải nhất |
07206 |
Giải nhì |
09468 |
Giải ba |
66161 72873 |
Giải tư |
76510 81554 27167 40656 51841 59747 38075 |
Giải năm |
0039 |
Giải sáu |
6928 5033 6211 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,4,6 | 1 | 0,1,5 | | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 3,8,9 | 5 | 4 | 1,7 | 1,7 | 5 | 4,6 | 0,5,7 | 6 | 1,7,8 | 4,6 | 7 | 3,5,6 | 2,3,6 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
961002 |
Giải nhất |
68615 |
Giải nhì |
36541 |
Giải ba |
28424 20552 |
Giải tư |
40397 37551 85531 53904 96803 39324 69240 |
Giải năm |
4210 |
Giải sáu |
5792 1792 0984 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,3,4 | 3,4,5 | 1 | 0,5 | 0,5,92 | 2 | 43 | 0 | 3 | 1,5 | 0,23,8 | 4 | 0,1 | 1,3 | 5 | 1,2 | | 6 | | 9 | 7 | | | 8 | 4 | | 9 | 22,7 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
434307 |
Giải nhất |
26476 |
Giải nhì |
93173 |
Giải ba |
71556 14259 |
Giải tư |
12952 90310 12049 56363 89452 87289 77805 |
Giải năm |
7997 |
Giải sáu |
5088 5252 3715 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,5,6 | 53 | 2 | | 6,7 | 3 | | | 4 | 9 | 0,1 | 5 | 23,6,9 | 1,5,6,7 | 6 | 3,6 | 0,9 | 7 | 3,6 | 8 | 8 | 8,9 | 4,5,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|