|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
131295 |
Giải nhất |
72968 |
Giải nhì |
45374 |
Giải ba |
05161 79324 |
Giải tư |
88994 08261 18200 28792 18644 20721 17205 |
Giải năm |
6596 |
Giải sáu |
7558 3985 2961 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5 | 2,63,9 | 1 | | 9 | 2 | 1,4 | | 3 | | 2,4,7,9 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 8 | 9 | 6 | 0,13,8 | | 7 | 4 | 5,6 | 8 | 5 | | 9 | 1,2,4,5 6 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
608163 |
Giải nhất |
91867 |
Giải nhì |
84652 |
Giải ba |
29951 57334 |
Giải tư |
36211 18868 55046 11481 82173 42965 05495 |
Giải năm |
5154 |
Giải sáu |
1981 5483 1336 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,82 | 1 | 1,3 | 5 | 2 | | 1,5,6,7 8 | 3 | 4,6 | 3,5 | 4 | 6 | 6,9 | 5 | 1,2,3,4 | 3,4 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 7 | 3 | 6 | 8 | 12,3 | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
062254 |
Giải nhất |
30134 |
Giải nhì |
73543 |
Giải ba |
74697 58997 |
Giải tư |
63702 93513 64381 17202 02838 74977 48141 |
Giải năm |
4389 |
Giải sáu |
2708 7819 3071 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 22,8 | 4,7,8 | 1 | 3,9 | 02,4 | 2 | | 1,4 | 3 | 4,8 | 3,5 | 4 | 0,1,2,3 | | 5 | 4 | | 6 | | 7,92 | 7 | 1,7 | 0,3 | 8 | 1,9 | 1,8 | 9 | 72 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
370676 |
Giải nhất |
04624 |
Giải nhì |
48628 |
Giải ba |
19254 22492 |
Giải tư |
28207 05345 02782 45130 04180 01832 70290 |
Giải năm |
2273 |
Giải sáu |
5291 0841 6600 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,7,8 | 4,9 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 4,8 | 3,7 | 3 | 0,2,3 | 2,5 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 3,6 | 0,2 | 8 | 0,2 | | 9 | 0,1,2 |
|
XSDT - Loại vé: C26
|
Giải ĐB |
829500 |
Giải nhất |
81532 |
Giải nhì |
82843 |
Giải ba |
39790 22078 |
Giải tư |
01494 52031 48188 73604 31458 30088 98588 |
Giải năm |
6981 |
Giải sáu |
7514 6808 7934 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,4,8 | 3,8 | 1 | 4 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 1,2,4 | 0,1,3,9 | 4 | 3 | | 5 | 8,9 | | 6 | | | 7 | 8 | 0,5,7,83 | 8 | 0,1,83 | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
490746 |
Giải nhất |
12369 |
Giải nhì |
66480 |
Giải ba |
03749 90585 |
Giải tư |
40452 08779 96090 71463 10320 55161 95658 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
0554 1056 5719 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | | 6 | 1 | 9 | 3,5 | 2 | 0 | 3,6 | 3 | 2,3 | 5 | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 2,4,6,8 | 4,5,7 | 6 | 1,3,9 | | 7 | 6,9 | 5 | 8 | 0,5 | 1,4,6,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|