|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL13
|
Giải ĐB |
69192 |
Giải nhất |
79939 |
Giải nhì |
09035 |
Giải ba |
68809 23947 |
Giải tư |
80127 34170 80263 60535 88208 40146 53550 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
8004 5093 0643 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4,8,9 | 3,8 | 1 | | 9 | 2 | 7 | 4,6,9 | 3 | 1,52,9 | 0 | 4 | 3,6,7 | 32 | 5 | 0 | 4 | 6 | 3 | 2,4 | 7 | 0,9 | 0 | 8 | 1 | 0,3,7 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0513
|
Giải ĐB |
73424 |
Giải nhất |
50490 |
Giải nhì |
95929 |
Giải ba |
56280 05048 |
Giải tư |
16728 84669 61873 63252 42309 71614 29271 |
Giải năm |
4184 |
Giải sáu |
1621 2278 2252 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | 2,7 | 1 | 4 | 52 | 2 | 1,4,8,9 | 7 | 3 | | 1,2,8 | 4 | 8 | | 5 | 22,7 | | 6 | 7,9 | 5,6 | 7 | 1,3,8 | 2,4,7 | 8 | 0,4 | 0,2,6 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV13
|
Giải ĐB |
93985 |
Giải nhất |
18573 |
Giải nhì |
81620 |
Giải ba |
76271 01945 |
Giải tư |
05794 63082 53121 88866 87203 53633 53711 |
Giải năm |
9598 |
Giải sáu |
0469 6283 7012 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 1,2,7 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | 0,1 | 0,3,7,8 | 3 | 3 | 9 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | | 7 | 1,3 | 92 | 8 | 2,3,5 | 6 | 9 | 4,82 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
23369 |
Giải nhất |
38630 |
Giải nhì |
00164 |
Giải ba |
75781 15586 |
Giải tư |
50047 18580 26661 94843 04025 47420 57107 |
Giải năm |
7056 |
Giải sáu |
2671 6418 5101 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 1,2,7 | 0,6,7,8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 0 | 6 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | 6,7 | 5,8 | 6 | 1,4,9 | 0,4,5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 0,1,6 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K4
|
Giải ĐB |
00966 |
Giải nhất |
02902 |
Giải nhì |
25112 |
Giải ba |
91922 89401 |
Giải tư |
18784 89113 61454 06114 97789 48430 63319 |
Giải năm |
2953 |
Giải sáu |
1646 7652 1593 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 2,3,4,9 | 0,1,2,5 9 | 2 | 2 | 1,5,6,9 | 3 | 0 | 1,5,8 | 4 | 6 | | 5 | 2,3,4 | 4,6 | 6 | 3,6 | | 7 | | | 8 | 4,9 | 1,8 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
31719 |
Giải nhất |
32710 |
Giải nhì |
42550 |
Giải ba |
94467 60537 |
Giải tư |
43558 52351 89346 18980 24057 11695 11172 |
Giải năm |
0795 |
Giải sáu |
9265 5217 6133 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 5 | 1 | 0,7,9 | 7 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 8 | 4 | 6 | 6,92 | 5 | 0,1,7,8 | 2,4 | 6 | 5,7 | 1,3,5,6 | 7 | 2 | 5 | 8 | 0,4 | 1 | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|