|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
511911 |
Giải nhất |
99265 |
Giải nhì |
40894 |
Giải ba |
58354 77757 |
Giải tư |
33135 09068 43319 61316 56365 65472 47301 |
Giải năm |
8384 |
Giải sáu |
2155 2083 2860 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,6,9 | 7 | 2 | 6 | 8 | 3 | 5 | 5,8,9 | 4 | | 3,5,62 | 5 | 4,5,6,7 | 1,2,5 | 6 | 0,52,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K4
|
Giải ĐB |
614355 |
Giải nhất |
26200 |
Giải nhì |
42696 |
Giải ba |
59771 36699 |
Giải tư |
19618 10803 57111 47399 33219 88610 97538 |
Giải năm |
3403 |
Giải sáu |
3234 1834 9838 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,32 | 1,6,7 | 1 | 0,1,8,9 | | 2 | | 02 | 3 | 42,82 | 32,9 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 1 | 1,32 | 8 | | 1,92 | 9 | 4,6,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
795255 |
Giải nhất |
24644 |
Giải nhì |
59504 |
Giải ba |
95672 25557 |
Giải tư |
90681 59885 12547 53747 79936 07065 22457 |
Giải năm |
9830 |
Giải sáu |
2870 5352 5407 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,7 | 3,8 | 1 | | 5,7 | 2 | | | 3 | 0,1,6 | 0,4 | 4 | 4,6,72 | 5,6,8 | 5 | 2,5,72 | 3,4 | 6 | 5 | 0,42,52 | 7 | 0,2 | | 8 | 1,5 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
502952 |
Giải nhất |
05901 |
Giải nhì |
41115 |
Giải ba |
00910 66345 |
Giải tư |
81244 07537 88857 04661 19724 60532 22439 |
Giải năm |
6503 |
Giải sáu |
6688 5827 9535 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 0,5 | 3,5 | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 2,5,7,9 | 2,4 | 4 | 4,5 | 1,3,4 | 5 | 2,7 | 9 | 6 | 1 | 2,3,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 3 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
301606 |
Giải nhất |
69248 |
Giải nhì |
28111 |
Giải ba |
94782 89949 |
Giải tư |
53629 02070 49545 38606 69888 19434 20332 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
9960 1839 8919 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1,9 | 3,8 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 52,8,9 | 42 | 5 | | 02 | 6 | 0 | | 7 | 0 | 0,4,8 | 8 | 2,3,8 | 1,2,3,4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
930687 |
Giải nhất |
38249 |
Giải nhì |
29463 |
Giải ba |
30319 06015 |
Giải tư |
02689 53999 54578 01638 54590 50859 86553 |
Giải năm |
0797 |
Giải sáu |
2980 3412 7195 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | | | 1 | 2,5,9 | 1 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | 8 | | 4 | 9 | 1,9 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 8,9 | 7 | 0,8 | 3,7 | 8 | 0,7,9 | 1,2,4,5 8,9 | 9 | 0,5,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|