|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL52
|
Giải ĐB |
604047 |
Giải nhất |
80011 |
Giải nhì |
39730 |
Giải ba |
90624 93482 |
Giải tư |
81428 63925 87373 29320 31368 38036 83299 |
Giải năm |
6881 |
Giải sáu |
9478 7000 6496 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0 | 1,8 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,4,5,8 | 7,8 | 3 | 0,6 | 2 | 4 | 7 | 2 | 5 | | 3,9 | 6 | 8 | 4 | 7 | 3,8 | 2,6,7 | 8 | 1,2,3,9 | 8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
694207 |
Giải nhất |
96751 |
Giải nhì |
56260 |
Giải ba |
18578 83563 |
Giải tư |
43715 56799 58003 96183 28652 67544 46455 |
Giải năm |
9577 |
Giải sáu |
3476 3676 8300 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,7 | 5 | 1 | 5,8 | 5 | 2 | | 0,6,82 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 1,5 | 5 | 1,2,5 | 72 | 6 | 0,3 | 0,7 | 7 | 62,7,8 | 1,7 | 8 | 32 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV52
|
Giải ĐB |
864909 |
Giải nhất |
30308 |
Giải nhì |
13164 |
Giải ba |
85129 15266 |
Giải tư |
49265 60339 47512 84373 98593 34316 43274 |
Giải năm |
5694 |
Giải sáu |
6311 6003 4627 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 1 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 7,9 | 0,7,9 | 3 | 9 | 5,6,7,9 | 4 | | 62 | 5 | 4 | 1,6 | 6 | 4,52,6 | 2 | 7 | 3,4 | 0 | 8 | | 0,2,3 | 9 | 3,4 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
376110 |
Giải nhất |
03825 |
Giải nhì |
15841 |
Giải ba |
13605 39498 |
Giải tư |
39023 85242 44719 53633 68190 55795 28450 |
Giải năm |
6936 |
Giải sáu |
0008 7178 8109 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 5,8,9 | 4 | 1 | 0,9 | 4,9 | 2 | 3,5,6 | 2,3 | 3 | 3,6 | | 4 | 1,2 | 0,2,9 | 5 | 0 | 2,3 | 6 | | | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | | 0,1 | 9 | 0,2,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K4
|
Giải ĐB |
484814 |
Giải nhất |
80409 |
Giải nhì |
31288 |
Giải ba |
75157 38891 |
Giải tư |
95652 08582 41509 33920 14571 83412 10326 |
Giải năm |
0434 |
Giải sáu |
0890 7813 5387 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 92 | 7,9 | 1 | 2,3,4 | 1,5,6,8 | 2 | 0,6 | 1 | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | | | 5 | 2,7 | 2 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,7,8 | 02,3 | 9 | 0,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
793658 |
Giải nhất |
18697 |
Giải nhì |
40302 |
Giải ba |
65425 60300 |
Giải tư |
18411 44366 01669 47421 45111 69804 52885 |
Giải năm |
6029 |
Giải sáu |
4494 4005 7895 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,5 | 12,2 | 1 | 12 | 0 | 2 | 1,5,9 | 8 | 3 | | 0,9 | 4 | 8 | 0,2,8,9 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | | 4,5 | 8 | 3,5 | 2,6 | 9 | 4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|