|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
736176 |
Giải nhất |
07206 |
Giải nhì |
09468 |
Giải ba |
66161 72873 |
Giải tư |
76510 81554 27167 40656 51841 59747 38075 |
Giải năm |
0039 |
Giải sáu |
6928 5033 6211 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,4,6 | 1 | 0,1,5 | | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 3,8,9 | 5 | 4 | 1,7 | 1,7 | 5 | 4,6 | 0,5,7 | 6 | 1,7,8 | 4,6 | 7 | 3,5,6 | 2,3,6 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
961002 |
Giải nhất |
68615 |
Giải nhì |
36541 |
Giải ba |
28424 20552 |
Giải tư |
40397 37551 85531 53904 96803 39324 69240 |
Giải năm |
4210 |
Giải sáu |
5792 1792 0984 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,3,4 | 3,4,5 | 1 | 0,5 | 0,5,92 | 2 | 43 | 0 | 3 | 1,5 | 0,23,8 | 4 | 0,1 | 1,3 | 5 | 1,2 | | 6 | | 9 | 7 | | | 8 | 4 | | 9 | 22,7 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
434307 |
Giải nhất |
26476 |
Giải nhì |
93173 |
Giải ba |
71556 14259 |
Giải tư |
12952 90310 12049 56363 89452 87289 77805 |
Giải năm |
7997 |
Giải sáu |
5088 5252 3715 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,5,6 | 53 | 2 | | 6,7 | 3 | | | 4 | 9 | 0,1 | 5 | 23,6,9 | 1,5,6,7 | 6 | 3,6 | 0,9 | 7 | 3,6 | 8 | 8 | 8,9 | 4,5,8 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
567739 |
Giải nhất |
19766 |
Giải nhì |
95425 |
Giải ba |
30075 14343 |
Giải tư |
77522 58226 75289 26868 45183 33743 73729 |
Giải năm |
0799 |
Giải sáu |
4943 1132 3137 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | | 2,3,5 | 2 | 2,5,6,9 | 43,8 | 3 | 2,7,9 | | 4 | 33 | 2,7 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 3,9 | 2,3,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: F47
|
Giải ĐB |
486505 |
Giải nhất |
33873 |
Giải nhì |
62477 |
Giải ba |
69204 75232 |
Giải tư |
65967 73679 98836 37316 54546 32306 24299 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
9850 8494 2745 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,5,6 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,6 | 0,9 | 4 | 5,6 | 0,4 | 5 | 0,7 | 0,1,3,4 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 3,7,9 | | 8 | | 7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
026006 |
Giải nhất |
42357 |
Giải nhì |
75786 |
Giải ba |
84441 77534 |
Giải tư |
66410 24220 21759 15290 93255 75115 99874 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
6281 8359 6568 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 6 | 4,8 | 1 | 0,5,8 | | 2 | 0,9 | | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | 5,7,92 | 0,8 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | 1,6 | 2,52,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|