|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
302200 |
Giải nhất |
60303 |
Giải nhì |
33233 |
Giải ba |
79620 03639 |
Giải tư |
47381 02237 57161 46189 51298 84065 76671 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
4551 4822 1925 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,3 | 5,6,7,8 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0,2,5 | 0,3 | 3 | 3,7,9 | | 4 | | 2,6 | 5 | 1 | | 6 | 1,5 | 3 | 7 | 1,8 | 7,9 | 8 | 1,9 | 3,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
724764 |
Giải nhất |
51529 |
Giải nhì |
01029 |
Giải ba |
31072 68974 |
Giải tư |
44259 45364 05216 32098 90738 02331 97886 |
Giải năm |
3323 |
Giải sáu |
5326 8698 0394 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | 6 | 7 | 2 | 3,6,7,92 | 2 | 3 | 1,8 | 62,7,9 | 4 | | | 5 | 9 | 1,2,8 | 6 | 42 | 2 | 7 | 2,4 | 3,92 | 8 | 6 | 22,5 | 9 | 1,4,82 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
651191 |
Giải nhất |
78975 |
Giải nhì |
74488 |
Giải ba |
85498 10263 |
Giải tư |
86083 37651 68564 33088 35886 18897 92703 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
5253 2129 5848 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 5,9 | 1 | | | 2 | 9 | 0,5,6,8 | 3 | | 4,6 | 4 | 0,4,8 | 7 | 5 | 1,3 | 7,8 | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 5,6 | 4,82,9 | 8 | 3,6,82 | 2 | 9 | 1,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
228614 |
Giải nhất |
95721 |
Giải nhì |
83253 |
Giải ba |
10965 99115 |
Giải tư |
13434 25273 93598 64834 27939 75229 07497 |
Giải năm |
2766 |
Giải sáu |
3157 6391 9108 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,9 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 1,9 | 5,7 | 3 | 42,9 | 1,32 | 4 | | 1,6 | 5 | 3,7 | 6 | 6 | 5,6 | 5,9 | 7 | 2,3,9 | 0,9 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 1,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
233412 |
Giải nhất |
96700 |
Giải nhì |
46184 |
Giải ba |
70609 93513 |
Giải tư |
42859 66508 93748 10115 20560 59089 44223 |
Giải năm |
9031 |
Giải sáu |
0282 3834 6592 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,8,9 | 3 | 1 | 2,3,5,8 | 1,8,9 | 2 | 3 | 0,1,2 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 8 | 1 | 5 | 9 | | 6 | 0 | | 7 | | 0,1,4 | 8 | 2,4,9 | 0,5,8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
346220 |
Giải nhất |
41622 |
Giải nhì |
26732 |
Giải ba |
96390 83151 |
Giải tư |
27988 86302 64307 33229 11317 93025 91829 |
Giải năm |
5091 |
Giải sáu |
3593 8634 8859 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,7 | 2,5,9 | 1 | 7 | 0,2,3 | 2 | 0,1,2,5 92 | 9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | | 2 | 5 | 1,9 | | 6 | | 0,1 | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 | 22,5,7 | 9 | 0,1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|