|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
401629 |
Giải nhất |
28863 |
Giải nhì |
99109 |
Giải ba |
59327 94570 |
Giải tư |
01307 01895 41355 77400 36642 87574 16649 |
Giải năm |
0730 |
Giải sáu |
4014 5989 9939 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,7,9 | | 1 | 4 | 4 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 0,4,9 | 1,3,7 | 4 | 2,9 | 5,9 | 5 | 5 | | 6 | 3 | 0,2,9 | 7 | 0,4 | | 8 | 9 | 0,2,3,4 8 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: F34
|
Giải ĐB |
107504 |
Giải nhất |
44495 |
Giải nhì |
61944 |
Giải ba |
58302 12627 |
Giải tư |
66261 14486 80534 33150 50200 84104 48738 |
Giải năm |
5617 |
Giải sáu |
7054 3591 0327 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,42 | 6,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 5,72 | | 3 | 4,8 | 02,3,4,5 7 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | 0,4 | 8 | 6 | 1 | 1,22 | 7 | 4 | 3 | 8 | 6 | | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
365508 |
Giải nhất |
54073 |
Giải nhì |
94608 |
Giải ba |
22433 39452 |
Giải tư |
66979 61845 04968 39352 63395 99237 55004 |
Giải năm |
5048 |
Giải sáu |
1447 1533 6269 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,82 | | 1 | | 52,9 | 2 | | 32,72 | 3 | 32,7 | 0 | 4 | 5,7,8 | 4,9 | 5 | 22 | | 6 | 8,9 | 3,4 | 7 | 32,9 | 02,4,6 | 8 | | 6,7 | 9 | 2,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8D
|
Giải ĐB |
036034 |
Giải nhất |
57631 |
Giải nhì |
51175 |
Giải ba |
34707 90094 |
Giải tư |
67877 81583 11645 27097 42947 05818 65688 |
Giải năm |
9109 |
Giải sáu |
6786 8884 6681 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,9 | 0,3,8 | 1 | 8 | | 2 | | 8 | 3 | 1,4 | 3,8,9 | 4 | 5,6,7 | 4,7 | 5 | | 4,8 | 6 | | 0,4,7,9 | 7 | 5,7 | 1,8 | 8 | 1,3,4,6 8 | 0 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
267257 |
Giải nhất |
19256 |
Giải nhì |
67056 |
Giải ba |
97260 67770 |
Giải tư |
28231 12391 22188 45059 89161 01976 60457 |
Giải năm |
8340 |
Giải sáu |
8198 8175 5652 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 6 | 3,6,9 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | 1 | | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,62,73,9 | 0,52,7 | 6 | 0,1 | 53 | 7 | 0,5,6 | 8,9 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
009717 |
Giải nhất |
65401 |
Giải nhì |
38086 |
Giải ba |
71412 45762 |
Giải tư |
75372 55924 03677 44939 57589 72191 90975 |
Giải năm |
0819 |
Giải sáu |
9251 3363 9799 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 2,7,9 | 1,6,7 | 2 | 4 | 6 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,3,7 | 1,6,7 | 7 | 0,2,5,7 | | 8 | 6,9 | 1,3,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|