|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
639817 |
Giải nhất |
47664 |
Giải nhì |
68557 |
Giải ba |
41084 48014 |
Giải tư |
49841 74838 45845 77350 53367 14696 44308 |
Giải năm |
0702 |
Giải sáu |
5946 8670 7551 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,4,8 | 4,5 | 1 | 4,7 | 0,8 | 2 | | | 3 | 8 | 0,1,6,8 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 0,1,7 | 4,9 | 6 | 4,7 | 1,5,6 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | 2,4 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
983178 |
Giải nhất |
44201 |
Giải nhì |
36706 |
Giải ba |
86424 70860 |
Giải tư |
69215 44720 26814 73298 64376 60695 33315 |
Giải năm |
9706 |
Giải sáu |
3640 0964 6805 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 1,5,62 | 0 | 1 | 4,52 | | 2 | 0,4 | | 3 | | 1,2,4,6 | 4 | 0,4 | 0,12,9 | 5 | | 02,7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6,82 | 72,9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
228975 |
Giải nhất |
15330 |
Giải nhì |
14732 |
Giải ba |
86715 00794 |
Giải tư |
26199 25939 54899 52002 81907 33922 79955 |
Giải năm |
9411 |
Giải sáu |
1047 8518 6320 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,7 | 1 | 1 | 1,5,8 | 0,2,3 | 2 | 0,2 | | 3 | 0,2,9 | 4,9 | 4 | 4,7 | 1,5,7 | 5 | 5 | | 6 | | 0,4,9 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 3,92 | 9 | 4,7,92 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
148055 |
Giải nhất |
26058 |
Giải nhì |
52276 |
Giải ba |
40060 86323 |
Giải tư |
43976 99520 23039 22734 80252 75936 62368 |
Giải năm |
6979 |
Giải sáu |
0389 1714 3253 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 7 | 1 | 4 | 5 | 2 | 0,3 | 2,5 | 3 | 4,6,9 | 1,3 | 4 | | 5 | 5 | 2,3,5,8 | 3,72 | 6 | 0,82 | | 7 | 1,62,9 | 5,62 | 8 | 9 | 3,7,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
180747 |
Giải nhất |
54181 |
Giải nhì |
93167 |
Giải ba |
55772 91790 |
Giải tư |
46568 10271 70301 85933 32698 03114 71626 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
9186 6623 4048 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1 | 0,7,8 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 0,3 | 1,6 | 4 | 7,8 | | 5 | | 2,8 | 6 | 4,7,8 | 4,6 | 7 | 1,2 | 1,4,6,9 | 8 | 1,6 | | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
683768 |
Giải nhất |
88672 |
Giải nhì |
03436 |
Giải ba |
79569 59550 |
Giải tư |
13652 55812 14495 81074 47012 68889 13148 |
Giải năm |
8181 |
Giải sáu |
7002 5910 1808 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,8 | 8 | 1 | 0,22 | 0,12,5,7 | 2 | | | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 8 | 9 | 5 | 0,2 | 3,8 | 6 | 8,9 | 3 | 7 | 2,4 | 0,4,6 | 8 | 1,6,9 | 6,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|