|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL26
|
Giải ĐB |
655160 |
Giải nhất |
59122 |
Giải nhì |
66545 |
Giải ba |
01377 84310 |
Giải tư |
73888 92132 15537 63359 68285 76144 13304 |
Giải năm |
0278 |
Giải sáu |
8494 7755 2331 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,4 | 3 | 1 | 0,2 | 1,2,3 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1,2,7 | 0,4,9 | 4 | 4,5 | 4,5,8 | 5 | 5,9 | | 6 | 0 | 3,7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
160696 |
Giải nhất |
28522 |
Giải nhì |
15452 |
Giải ba |
56445 02863 |
Giải tư |
78597 14302 41779 19761 01193 66385 08727 |
Giải năm |
4141 |
Giải sáu |
0233 1520 9033 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 4,6 | 1 | | 0,2,52 | 2 | 0,2,7 | 32,6,9 | 3 | 32 | | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 22 | 9 | 6 | 1,3 | 2,9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 5 | 7 | 9 | 3,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV26
|
Giải ĐB |
480587 |
Giải nhất |
07870 |
Giải nhì |
63086 |
Giải ba |
94449 14608 |
Giải tư |
27415 40545 02215 24154 99584 48816 40178 |
Giải năm |
9933 |
Giải sáu |
1620 4996 1653 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 8 | | 1 | 3,52,6 | | 2 | 0 | 1,3,5 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | 5,9 | 12,4 | 5 | 3,4 | 1,8,9 | 6 | | 8,9 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 4,6,7 | 4 | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
855496 |
Giải nhất |
68505 |
Giải nhì |
54551 |
Giải ba |
51267 05639 |
Giải tư |
70027 79413 56692 10975 15580 18191 79861 |
Giải năm |
9641 |
Giải sáu |
6171 2931 2411 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,9 | 1,32,4,5 6,7,9 | 1 | 1,3 | 9 | 2 | 7 | 1 | 3 | 12,9 | | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 1 | 9 | 6 | 1,7 | 2,6 | 7 | 1,5 | | 8 | 0 | 0,3 | 9 | 1,2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
490056 |
Giải nhất |
73799 |
Giải nhì |
52838 |
Giải ba |
26062 93949 |
Giải tư |
62736 52803 37802 38515 73864 05640 44235 |
Giải năm |
9953 |
Giải sáu |
8875 9456 9148 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3 | | 1 | 5,6 | 0,6 | 2 | | 0,5 | 3 | 5,62,8 | 6 | 4 | 0,8,9 | 1,3,7 | 5 | 3,62 | 1,32,52 | 6 | 2,4 | | 7 | 5 | 3,4 | 8 | | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
822420 |
Giải nhất |
65557 |
Giải nhì |
85297 |
Giải ba |
69331 69968 |
Giải tư |
86208 84393 89224 31263 72450 15617 37489 |
Giải năm |
2507 |
Giải sáu |
6168 1981 8635 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7,8 | 3,8 | 1 | 7 | | 2 | 0,4,5 | 6,9 | 3 | 1,5 | 2 | 4 | | 2,3 | 5 | 0,7 | | 6 | 3,82 | 0,1,5,92 | 7 | | 0,62 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 3,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|