|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26T06
|
Giải ĐB |
622519 |
Giải nhất |
82554 |
Giải nhì |
40920 |
Giải ba |
60053 85809 |
Giải tư |
26255 26311 87302 97456 05571 95066 63748 |
Giải năm |
3991 |
Giải sáu |
6802 1826 3321 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,9 | 1,2,7,8 9 | 1 | 1,4,9 | 02 | 2 | 0,1,6 | 5 | 3 | | 1,5 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,4,5,6 | 2,5,6 | 6 | 6 | | 7 | 1 | 4 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
161709 |
Giải nhất |
87486 |
Giải nhì |
45120 |
Giải ba |
99200 47780 |
Giải tư |
92409 03943 32600 90785 62553 57120 89166 |
Giải năm |
6507 |
Giải sáu |
5686 1352 4208 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,22,8 | 0 | 02,7,8,92 | | 1 | 9 | 5 | 2 | 02 | 4,5 | 3 | | | 4 | 3 | 8 | 5 | 2,3 | 6,82 | 6 | 6 | 0 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,5,62,8 | 02,1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
683756 |
Giải nhất |
68301 |
Giải nhì |
55099 |
Giải ba |
45817 42180 |
Giải tư |
41805 87258 37348 30719 91724 49845 97758 |
Giải năm |
4128 |
Giải sáu |
0059 8799 2753 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 7,9 | | 2 | 4,8 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 5,8 | 0,4 | 5 | 3,6,82,9 | 5 | 6 | 1 | 1,8 | 7 | | 2,4,52 | 8 | 0,7 | 1,5,92 | 9 | 92 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
254024 |
Giải nhất |
15583 |
Giải nhì |
93217 |
Giải ba |
31053 97576 |
Giải tư |
39870 08012 98088 81139 10034 51985 35790 |
Giải năm |
4225 |
Giải sáu |
8705 8002 8449 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,5 | | 1 | 2,7 | 0,1 | 2 | 4,5 | 5,8 | 3 | 4,9 | 2,3 | 4 | 9 | 0,2,6,8 | 5 | 3,9 | 7 | 6 | 5 | 1 | 7 | 0,6 | 8 | 8 | 3,5,8 | 3,4,5 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K26
|
Giải ĐB |
647448 |
Giải nhất |
37234 |
Giải nhì |
00060 |
Giải ba |
14007 95738 |
Giải tư |
09975 38573 36772 81536 16789 68185 11469 |
Giải năm |
7958 |
Giải sáu |
3423 1865 6624 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | | 1 | | 7 | 2 | 3,4 | 2,7 | 3 | 4,6,8,9 | 2,3 | 4 | 8 | 6,7,8 | 5 | 8 | 3 | 6 | 0,5,9 | 0 | 7 | 2,3,5 | 3,4,5,9 | 8 | 5,9 | 3,6,8 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K4
|
Giải ĐB |
287036 |
Giải nhất |
61565 |
Giải nhì |
98574 |
Giải ba |
94825 39191 |
Giải tư |
73040 68258 52770 84180 93360 04394 19915 |
Giải năm |
8472 |
Giải sáu |
5450 8570 7542 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,72 8 | 0 | | 9 | 1 | 5 | 4,7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | 0,2,3 | 1,2,6 | 5 | 0,8 | 3 | 6 | 0,5 | | 7 | 02,2,4 | 5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|