|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL21
|
Giải ĐB |
636175 |
Giải nhất |
23643 |
Giải nhì |
91524 |
Giải ba |
07414 28871 |
Giải tư |
85701 87014 00099 12885 22627 76671 45330 |
Giải năm |
4900 |
Giải sáu |
5233 1920 4613 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1 | 0,72 | 1 | 3,42 | | 2 | 0,4,7 | 1,3,4 | 3 | 0,3 | 12,2,5 | 4 | 3 | 7,8 | 5 | 4 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 12,5 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
577548 |
Giải nhất |
54144 |
Giải nhì |
39978 |
Giải ba |
70147 82335 |
Giải tư |
81601 20114 43509 17321 73580 46373 22260 |
Giải năm |
4222 |
Giải sáu |
3569 6581 5349 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,5,9 | 0,2,8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1,2 | 7 | 3 | 5 | 1,4 | 4 | 4,7,8,9 | 0,3 | 5 | | 9 | 6 | 0,9 | 4 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 0,1 | 0,4,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV21
|
Giải ĐB |
297037 |
Giải nhất |
12559 |
Giải nhì |
15440 |
Giải ba |
43015 28450 |
Giải tư |
07339 36788 56993 18983 76215 69980 56739 |
Giải năm |
9599 |
Giải sáu |
4977 6285 0008 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,8 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,52 | 0 | 2 | | 8,9 | 3 | 7,92 | | 4 | 0 | 12,8 | 5 | 0,9 | | 6 | | 3,7 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 0,3,5,8 | 32,5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
420703 |
Giải nhất |
36750 |
Giải nhì |
21505 |
Giải ba |
85859 29136 |
Giải tư |
31815 29531 80995 52530 20281 73757 55658 |
Giải năm |
4592 |
Giải sáu |
3481 3053 7154 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,5 | 3,82 | 1 | 0,5 | 9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0,1,4,6 | 3,5 | 4 | | 0,1,9 | 5 | 0,3,4,7 8,9 | 3 | 6 | | 5 | 7 | | 5 | 8 | 12 | 5 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
397608 |
Giải nhất |
19497 |
Giải nhì |
43021 |
Giải ba |
79307 63705 |
Giải tư |
29112 32208 70941 49854 18147 82452 08779 |
Giải năm |
7478 |
Giải sáu |
1971 7198 0197 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7,82 | 2,4,72 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 5 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | 2,4 | | 6 | | 0,4,92 | 7 | 12,8,9 | 02,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 72,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
773559 |
Giải nhất |
76491 |
Giải nhì |
55094 |
Giải ba |
84224 99731 |
Giải tư |
64415 77175 65848 74529 34037 95413 38123 |
Giải năm |
1787 |
Giải sáu |
2897 9290 1780 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3,9 | 1 | 3,5,9 | | 2 | 3,4,9 | 1,2 | 3 | 1,7 | 2,9 | 4 | 8 | 1,7 | 5 | 9 | | 6 | | 3,8,9 | 7 | 5 | 4,8 | 8 | 0,7,8 | 1,2,5 | 9 | 0,1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|