|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
390519 |
Giải nhất |
07433 |
Giải nhì |
09003 |
Giải ba |
00106 64892 |
Giải tư |
85369 87789 97617 65025 86900 73606 10084 |
Giải năm |
1191 |
Giải sáu |
2190 4384 5145 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,62 | 9 | 1 | 2,7,9 | 1,9 | 2 | 4,5 | 0,3 | 3 | 3 | 2,82 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 02 | 6 | 9 | 1 | 7 | | | 8 | 42,9 | 1,6,8 | 9 | 0,1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
979857 |
Giải nhất |
45068 |
Giải nhì |
39880 |
Giải ba |
98178 38701 |
Giải tư |
23275 78814 45117 36411 73267 94838 70155 |
Giải năm |
7531 |
Giải sáu |
4440 2977 1288 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 1 | 0,1,3 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | | | 3 | 1,8 | 1 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 7,8 | 1,5,6,7 | 7 | 5,7,8 | 3,5,6,7 8 | 8 | 0,8 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
342173 |
Giải nhất |
09820 |
Giải nhì |
92940 |
Giải ba |
67631 65486 |
Giải tư |
00473 30578 50114 16676 61305 26984 39572 |
Giải năm |
0677 |
Giải sáu |
3849 9561 7639 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0 | 6,72 | 3 | 1,9 | 1,5,8 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 4 | 7,8 | 6 | 1,3 | 7 | 7 | 2,32,6,7 8 | 7 | 8 | 4,6 | 3,4 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
432156 |
Giải nhất |
01053 |
Giải nhì |
56987 |
Giải ba |
91291 33043 |
Giải tư |
44480 60918 67905 23126 62707 37176 30486 |
Giải năm |
4357 |
Giải sáu |
8046 8757 6509 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7,9 | 4,9 | 1 | 8 | | 2 | 6 | 4,5 | 3 | | | 4 | 1,3,6 | 0 | 5 | 3,6,72 | 2,4,5,7 8 | 6 | | 0,52,8 | 7 | 6,9 | 1 | 8 | 0,6,7 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: F08
|
Giải ĐB |
388512 |
Giải nhất |
63136 |
Giải nhì |
16426 |
Giải ba |
04842 95861 |
Giải tư |
94218 54630 50156 38099 14238 84236 46449 |
Giải năm |
8776 |
Giải sáu |
0511 1964 2734 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,2,8 | 1,4 | 2 | 6 | | 3 | 0,4,62,82 | 3,6,9 | 4 | 2,9 | | 5 | 6 | 2,32,5,7 | 6 | 1,4 | | 7 | 6 | 1,32 | 8 | | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
616880 |
Giải nhất |
50962 |
Giải nhì |
23204 |
Giải ba |
96200 43319 |
Giải tư |
75426 76796 82528 99050 50096 05346 56413 |
Giải năm |
6551 |
Giải sáu |
8504 1660 1089 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,8 | 0 | 0,3,42 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | | 02,7 | 4 | 6 | | 5 | 0,1 | 2,4,92 | 6 | 0,2 | | 7 | 4 | 2 | 8 | 0,9 | 1,8 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|