|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
208852 |
Giải nhất |
60626 |
Giải nhì |
60256 |
Giải ba |
15909 59714 |
Giải tư |
39976 42747 61212 62680 07910 61822 37086 |
Giải năm |
3406 |
Giải sáu |
8897 9684 0477 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,9 | | 1 | 0,2,4 | 1,2,5 | 2 | 2,6 | | 3 | | 1,8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,6 | 0,2,5,7 8 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 0,4,6 | 0 | 9 | 5,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
365612 |
Giải nhất |
54167 |
Giải nhì |
20276 |
Giải ba |
39489 76174 |
Giải tư |
41952 22006 47642 98066 04505 31152 22697 |
Giải năm |
1585 |
Giải sáu |
3376 6465 0006 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,62 | | 1 | 2 | 1,4,52 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 7 | 4 | 2 | 0,6,8 | 5 | 22 | 02,62,72 | 6 | 5,62,7 | 6,9 | 7 | 4,62 | | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
170156 |
Giải nhất |
34076 |
Giải nhì |
46622 |
Giải ba |
69409 87123 |
Giải tư |
32986 97159 40724 71419 33028 70610 12856 |
Giải năm |
6602 |
Giải sáu |
7962 5680 8308 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,9 | 0,2,6 | 2 | 2,3,4,8 | 2 | 3 | 7 | 2 | 4 | | | 5 | 62,9 | 52,7,8 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 6 | 0,2 | 8 | 0,6 | 0,1,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
007916 |
Giải nhất |
34064 |
Giải nhì |
02991 |
Giải ba |
43531 83040 |
Giải tư |
43177 17399 37570 56304 74171 18752 58651 |
Giải năm |
5941 |
Giải sáu |
9781 0673 2076 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | 3,4,5,7 8,9 | 1 | 6 | 5 | 2 | | 7 | 3 | 1,6 | 0,6 | 4 | 0,1 | | 5 | 1,2 | 1,3,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,1,3,6 7 | 8 | 8 | 1,8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
818140 |
Giải nhất |
65917 |
Giải nhì |
37457 |
Giải ba |
64400 64248 |
Giải tư |
89867 81127 98248 87700 63486 68878 23737 |
Giải năm |
1351 |
Giải sáu |
6508 0434 0199 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,8 | 5 | 1 | 72 | | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 0,82 | | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 12,2,3,5 6 | 7 | 8 | 0,42,7 | 8 | 6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: 03K4
|
Giải ĐB |
598149 |
Giải nhất |
34740 |
Giải nhì |
90163 |
Giải ba |
88254 98489 |
Giải tư |
31706 59043 29431 35373 52569 79871 69352 |
Giải năm |
9639 |
Giải sáu |
5335 7564 3458 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 3,7 | 1 | 5 | 5 | 2 | | 4,6,7 | 3 | 1,52,9 | 5,6 | 4 | 0,3,9 | 1,32 | 5 | 2,4,8 | 0 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 1,3 | 5 | 8 | 9 | 3,4,6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|