|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
529836 |
Giải nhất |
33352 |
Giải nhì |
40358 |
Giải ba |
97620 74095 |
Giải tư |
59183 94730 61878 62883 98042 60530 72410 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
8046 3748 7666 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,32 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 0 | 82 | 3 | 02,6 | | 4 | 2,6,8 | 9 | 5 | 2,8 | 3,4,6 | 6 | 1,6 | | 7 | 8 | 4,5,7 | 8 | 32,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
687120 |
Giải nhất |
89119 |
Giải nhì |
15472 |
Giải ba |
83232 95138 |
Giải tư |
04121 42437 78734 99600 12037 02514 54111 |
Giải năm |
0440 |
Giải sáu |
6409 1097 1810 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 | 0 | 0,9 | 1,2 | 1 | 0,1,4,7 9 | 3,7 | 2 | 0,1 | | 3 | 2,4,72,82 | 1,3 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | | 1,32,9 | 7 | 2 | 32 | 8 | | 0,1 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
884804 |
Giải nhất |
70306 |
Giải nhì |
55494 |
Giải ba |
72823 14918 |
Giải tư |
29640 57089 24541 22882 89354 73457 80144 |
Giải năm |
0311 |
Giải sáu |
5907 9350 1378 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,6,7 | 1,4 | 1 | 1,8,9 | 8 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0,4,5,9 | 4 | 0,1,4,5 | 4 | 5 | 0,4,7 | 0 | 6 | | 0,5 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 2,9 | 1,8 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
386243 |
Giải nhất |
55586 |
Giải nhì |
76549 |
Giải ba |
18914 49008 |
Giải tư |
10284 65989 36600 28584 23745 34717 86825 |
Giải năm |
2035 |
Giải sáu |
3772 5040 5115 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8,9 | 1 | 1 | 1,4,5,7 | 7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 5 | 1,82 | 4 | 0,3,5,9 | 1,2,3,4 | 5 | | 8 | 6 | | 1 | 7 | 2 | 0 | 8 | 42,6,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N13
|
Giải ĐB |
068062 |
Giải nhất |
67947 |
Giải nhì |
34061 |
Giải ba |
92137 35166 |
Giải tư |
04236 87513 65550 65726 79858 79225 28086 |
Giải năm |
3998 |
Giải sáu |
5467 9468 8688 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 6,7 | | 4 | 7 | 2 | 5 | 0,8 | 2,3,6,8 | 6 | 1,2,6,7 8 | 3,4,6 | 7 | | 5,6,83,9 | 8 | 6,83 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
495212 |
Giải nhất |
19128 |
Giải nhì |
31487 |
Giải ba |
05905 04156 |
Giải tư |
08792 67137 08360 85074 10339 54059 04517 |
Giải năm |
6322 |
Giải sáu |
9121 1134 7287 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52 | 2 | 1 | 2,7 | 1,2,9 | 2 | 1,2,8 | | 3 | 4,7,8,9 | 3,7 | 4 | | 02 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0 | 1,3,82 | 7 | 4 | 2,3 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|