|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
258800 |
Giải nhất |
12250 |
Giải nhì |
10260 |
Giải ba |
66281 11873 |
Giải tư |
05055 78621 62233 55188 69223 03934 46314 |
Giải năm |
2337 |
Giải sáu |
1323 1978 1667 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0 | 2,8 | 1 | 3,4 | 2 | 2 | 1,2,32 | 1,22,3,7 | 3 | 3,4,7 | 1,3 | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D52
|
Giải ĐB |
704631 |
Giải nhất |
76484 |
Giải nhì |
39263 |
Giải ba |
43311 84856 |
Giải tư |
03670 82624 99261 66203 45603 51917 71111 |
Giải năm |
7474 |
Giải sáu |
5701 8410 3014 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,2,32 | 0,12,3,6 | 1 | 0,12,4,7 | 0 | 2 | 4 | 02,6 | 3 | 1 | 1,2,7,8 | 4 | | | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,3 | 1,8 | 7 | 0,4 | | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
310173 |
Giải nhất |
06789 |
Giải nhì |
31062 |
Giải ba |
57761 79252 |
Giải tư |
30328 75223 67797 45658 66538 33083 60843 |
Giải năm |
3725 |
Giải sáu |
5905 3703 8597 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | | 5,6 | 2 | 3,5,8 | 0,2,4,7 8 | 3 | 0,8 | 9 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 2,8 | | 6 | 1,2 | 92 | 7 | 3 | 2,3,5 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4,72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
058338 |
Giải nhất |
08463 |
Giải nhì |
38646 |
Giải ba |
37358 02161 |
Giải tư |
37696 38204 24231 48707 41158 50458 20790 |
Giải năm |
8571 |
Giải sáu |
2586 5179 2652 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,7 | 3,6,7 | 1 | | 5 | 2 | | 6 | 3 | 1,8 | 0 | 4 | 6 | | 5 | 2,83 | 4,6,8,9 | 6 | 1,3,6 | 0 | 7 | 1,9 | 3,53 | 8 | 6 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
088692 |
Giải nhất |
78439 |
Giải nhì |
33795 |
Giải ba |
96732 49078 |
Giải tư |
31964 80421 70058 01554 02649 45678 66973 |
Giải năm |
9911 |
Giải sáu |
5319 8087 9088 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,2,7 | 1 | 12,9 | 3,9 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,9 | 5,6 | 4 | 9 | 9 | 5 | 4,8 | | 6 | 4 | 8 | 7 | 1,3,82 | 5,72,8 | 8 | 7,8 | 1,3,4 | 9 | 2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
190253 |
Giải nhất |
50827 |
Giải nhì |
64011 |
Giải ba |
36952 91249 |
Giải tư |
47391 60048 95506 91161 07831 66096 61451 |
Giải năm |
6219 |
Giải sáu |
8934 9473 6101 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,1,3,5 6,9 | 1 | 1,9 | 5,7 | 2 | 7 | 5,7 | 3 | 1,4 | 3,5 | 4 | 8,9 | | 5 | 1,2,3,4 | 0,9 | 6 | 1 | 2 | 7 | 2,3 | 4 | 8 | | 1,4 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|