|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52T12
|
Giải ĐB |
532621 |
Giải nhất |
26050 |
Giải nhì |
91508 |
Giải ba |
60258 32099 |
Giải tư |
40053 52959 81604 59960 32846 73948 26161 |
Giải năm |
1519 |
Giải sáu |
2166 0154 9456 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,4,8 | 2,6 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 5 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | 0,3,4,6 8,9 | 4,5,6 | 6 | 0,1,6 | | 7 | | 0,4,5 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
227433 |
Giải nhất |
47205 |
Giải nhì |
72343 |
Giải ba |
68173 13457 |
Giải tư |
17692 76058 94118 88783 60082 80346 85768 |
Giải năm |
7930 |
Giải sáu |
3455 3973 7303 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5 | | 1 | 4,8 | 8,9 | 2 | | 0,3,4,72 8 | 3 | 0,3,8 | 1 | 4 | 3,6 | 0,5 | 5 | 5,7,8 | 4 | 6 | 8 | 5 | 7 | 32 | 1,3,5,6 | 8 | 2,3 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
516341 |
Giải nhất |
09951 |
Giải nhì |
01444 |
Giải ba |
64563 31304 |
Giải tư |
88677 88053 06835 63020 02333 34818 83546 |
Giải năm |
7174 |
Giải sáu |
0570 6683 6117 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4 | 4,5,6 | 1 | 7,8 | | 2 | 0 | 3,4,5,6 8 | 3 | 3,5 | 0,4,7 | 4 | 1,3,4,6 | 3 | 5 | 1,3 | 4 | 6 | 1,3 | 1,7 | 7 | 0,4,7 | 1 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
060688 |
Giải nhất |
70662 |
Giải nhì |
18091 |
Giải ba |
54153 26767 |
Giải tư |
18705 60444 50108 53877 59255 15907 44195 |
Giải năm |
2001 |
Giải sáu |
2058 1208 4965 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,5,7,82 | 0,9 | 1 | | 6 | 2 | | 5,9 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 0,5,6,9 | 5 | 3,5,8 | | 6 | 0,2,5,7 | 0,6,7 | 7 | 7 | 02,5,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: M52
|
Giải ĐB |
504212 |
Giải nhất |
77024 |
Giải nhì |
00830 |
Giải ba |
91521 06026 |
Giải tư |
80855 89146 46029 73961 48996 14730 53212 |
Giải năm |
9142 |
Giải sáu |
6469 7278 2534 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 2,6 | 1 | 22,7 | 12,4 | 2 | 1,4,6,9 | | 3 | 02,4 | 2,3 | 4 | 2,6,9 | 5 | 5 | 5 | 2,4,9 | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
571233 |
Giải nhất |
94234 |
Giải nhì |
39119 |
Giải ba |
98709 60522 |
Giải tư |
29605 61519 47684 06415 95669 55035 19127 |
Giải năm |
8109 |
Giải sáu |
7793 4543 1729 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,92 | | 1 | 5,92 | 0,2 | 2 | 2,7,9 | 3,4,6,9 | 3 | 3,4,5 | 3,8 | 4 | 3 | 0,1,3 | 5 | | | 6 | 3,9 | 2 | 7 | | | 8 | 4 | 02,12,2,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|