|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL43
|
Giải ĐB |
630755 |
Giải nhất |
98595 |
Giải nhì |
61612 |
Giải ba |
39310 99972 |
Giải tư |
19864 03977 39045 82042 56084 84436 91295 |
Giải năm |
4016 |
Giải sáu |
6329 2226 1902 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | | 1 | 0,2,6 | 0,1,4,7 | 2 | 6,8,9 | 7 | 3 | 6 | 6,8 | 4 | 2,5 | 4,5,92 | 5 | 5 | 1,2,3 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,3,7 | 2 | 8 | 4 | 2 | 9 | 52 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
990024 |
Giải nhất |
01628 |
Giải nhì |
17250 |
Giải ba |
35866 54982 |
Giải tư |
47477 25120 92230 05543 87844 02493 07531 |
Giải năm |
7510 |
Giải sáu |
0741 3272 4967 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 | 0 | 8 | 3,4 | 1 | 0 | 7,8 | 2 | 0,4,8 | 4,9 | 3 | 0,1 | 2,4 | 4 | 1,3,4 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,7 | 6,72 | 7 | 2,72 | 0,2 | 8 | 2 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV43
|
Giải ĐB |
655483 |
Giải nhất |
58113 |
Giải nhì |
31545 |
Giải ba |
12124 88340 |
Giải tư |
14748 05694 34002 34498 97920 99463 69555 |
Giải năm |
3433 |
Giải sáu |
2096 0006 1137 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2,6 | | 1 | 3 | 0 | 2 | 0,4 | 1,3,6,8 | 3 | 3,7 | 2,9 | 4 | 0,5,8,9 | 4,5 | 5 | 5,9 | 0,9 | 6 | 3 | 3 | 7 | | 4,9 | 8 | 3 | 4,5 | 9 | 4,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
143584 |
Giải nhất |
54936 |
Giải nhì |
62660 |
Giải ba |
98330 81638 |
Giải tư |
67126 84421 38606 51563 90945 69436 72086 |
Giải năm |
5322 |
Giải sáu |
0547 5510 5877 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 6 | 2 | 1 | 0 | 2 | 2 | 1,2,6 | 6 | 3 | 0,62,8 | 7,8 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | | 0,2,32,8 | 6 | 0,3 | 4,7 | 7 | 4,7 | 3,9 | 8 | 4,6 | | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K4
|
Giải ĐB |
135955 |
Giải nhất |
66448 |
Giải nhì |
66088 |
Giải ba |
62581 82222 |
Giải tư |
93466 54894 42966 14046 43333 36397 29193 |
Giải năm |
6510 |
Giải sáu |
4541 1197 9677 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 4,8 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 3,9 | 3 | 3 | 9 | 4 | 1,6,8 | 5 | 5 | 5,7 | 4,62 | 6 | 62,9 | 5,7,92 | 7 | 7 | 4,8 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 3,4,72 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
139760 |
Giải nhất |
13695 |
Giải nhì |
45849 |
Giải ba |
39662 87374 |
Giải tư |
27054 84486 01743 98394 59067 50238 83817 |
Giải năm |
0262 |
Giải sáu |
6499 6473 4581 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 8 | 1 | 7 | 62 | 2 | | 4,7 | 3 | 5,8 | 5,7,9 | 4 | 3,9 | 3,9 | 5 | 4 | 8 | 6 | 0,22,7 | 1,6,9 | 7 | 3,4 | 3 | 8 | 1,6 | 4,9 | 9 | 4,5,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|