|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
272528 |
Giải nhất |
22789 |
Giải nhì |
66337 |
Giải ba |
94650 36018 |
Giải tư |
46553 85627 04579 88611 99743 44951 61329 |
Giải năm |
1097 |
Giải sáu |
8500 1230 4365 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0 | 1,5 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 7,8,9 | 4,5 | 3 | 0,7 | | 4 | 3 | 1,6 | 5 | 0,1,3 | | 6 | 5,9 | 2,3,9 | 7 | 9 | 1,2 | 8 | 9 | 2,6,7,8 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: A35
|
Giải ĐB |
336091 |
Giải nhất |
04888 |
Giải nhì |
08845 |
Giải ba |
34515 18300 |
Giải tư |
34141 94192 78804 80732 94494 06724 95622 |
Giải năm |
1734 |
Giải sáu |
1479 1478 5079 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 4,7,9 | 1 | 52 | 2,3,9 | 2 | 2,4 | | 3 | 2,4 | 0,2,3,9 | 4 | 1,5 | 12,4 | 5 | | | 6 | | | 7 | 1,8,92 | 7,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 1,2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
875926 |
Giải nhất |
73025 |
Giải nhì |
80140 |
Giải ba |
57357 36527 |
Giải tư |
91789 27542 07295 24609 37172 59221 93184 |
Giải năm |
0048 |
Giải sáu |
4703 4028 7662 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 1,5,6,7 82 | 0 | 3 | 9 | 8 | 4 | 0,2,8 | 2,9 | 5 | 7 | 2 | 6 | 2 | 2,5 | 7 | 2 | 22,4 | 8 | 4,9 | 0,3,8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG8D
|
Giải ĐB |
460288 |
Giải nhất |
33310 |
Giải nhì |
33995 |
Giải ba |
04896 37371 |
Giải tư |
19307 98825 18736 03278 42611 77304 90577 |
Giải năm |
8888 |
Giải sáu |
1914 9273 3904 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42,7 | 1,7 | 1 | 0,1,4 | | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 02,1 | 4 | | 2,9 | 5 | 8 | 3,7,9 | 6 | | 0,7 | 7 | 1,3,6,7 8 | 5,7,82 | 8 | 82 | | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
304408 |
Giải nhất |
99728 |
Giải nhì |
29588 |
Giải ba |
66341 78275 |
Giải tư |
81655 18913 75531 60751 45424 19045 33106 |
Giải năm |
8001 |
Giải sáu |
9892 1201 6570 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12,6,8 | 02,3,4,5 | 1 | 3,4 | 9 | 2 | 4,8 | 1 | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 1,5 | 4,5,72 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | | | 7 | 0,52 | 0,2,8 | 8 | 8 | | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
807330 |
Giải nhất |
72469 |
Giải nhì |
02739 |
Giải ba |
61589 79962 |
Giải tư |
00768 55137 80736 21267 99388 24250 26086 |
Giải năm |
1025 |
Giải sáu |
9857 6268 9820 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | | 1 | 3 | 6 | 2 | 0,5 | 1 | 3 | 0,6,7,9 | | 4 | | 2 | 5 | 0,7 | 3,6,8 | 6 | 2,6,7,82 9 | 3,5,6 | 7 | | 62,8 | 8 | 6,8,9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|