|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T5
|
Giải ĐB |
455648 |
Giải nhất |
05801 |
Giải nhì |
48709 |
Giải ba |
41909 49060 |
Giải tư |
47047 89453 13222 74792 87332 87623 82636 |
Giải năm |
3201 |
Giải sáu |
4485 5822 4895 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,92 | 02 | 1 | 4 | 22,3,9 | 2 | 22,3 | 2,5 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | 7,8 | 5,8,9 | 5 | 3,5 | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | | 4 | 8 | 5 | 02 | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
061934 |
Giải nhất |
95909 |
Giải nhì |
92080 |
Giải ba |
82157 68600 |
Giải tư |
34508 22473 69716 53386 02649 01859 46134 |
Giải năm |
6115 |
Giải sáu |
7882 7233 4729 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8,9 | | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 3,42 | 32 | 4 | 8,9 | 1 | 5 | 7,8,9 | 1,8 | 6 | | 5 | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 0,2,6 | 0,2,4,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
463401 |
Giải nhất |
28404 |
Giải nhì |
07682 |
Giải ba |
80768 10014 |
Giải tư |
51052 31735 18124 46650 74941 06464 13429 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
2251 1461 7473 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,4,5,6 | 1 | 4 | 52,6,8 | 2 | 4,5,9 | 7 | 3 | 5 | 0,1,2,6 | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 0,1,22 | | 6 | 1,2,4,8 | | 7 | 3 | 6 | 8 | 2 | 2 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
095923 |
Giải nhất |
96162 |
Giải nhì |
37234 |
Giải ba |
12069 91882 |
Giải tư |
53411 57074 38186 14730 10042 04885 14900 |
Giải năm |
8913 |
Giải sáu |
9398 6536 2112 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,2,3 | 1,4,5,6 8 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 0,4,6 | 3,7 | 4 | 2 | 8 | 5 | 0,2 | 3,8 | 6 | 2,9 | | 7 | 4 | 9 | 8 | 2,5,6 | 6 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: B21
|
Giải ĐB |
107794 |
Giải nhất |
65519 |
Giải nhì |
87706 |
Giải ba |
64499 17825 |
Giải tư |
14792 56752 50063 07591 17340 38375 54808 |
Giải năm |
5290 |
Giải sáu |
8599 6161 4205 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5,6,8 | 4,6,9 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 5 | 6 | 3 | | 9 | 4 | 0,1,5 | 0,2,4,7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 1,3 | | 7 | 5 | 0 | 8 | | 1,92 | 9 | 0,1,2,4 92 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
707296 |
Giải nhất |
33896 |
Giải nhì |
38289 |
Giải ba |
96998 56317 |
Giải tư |
69647 27360 86264 78458 88226 45088 44667 |
Giải năm |
0751 |
Giải sáu |
6265 5364 3746 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 5 | 1 | 7 | | 2 | 6 | | 3 | | 62 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | 1,8 | 2,4,92 | 6 | 02,42,5,7 | 1,4,6,7 | 7 | 7 | 5,8,9 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|