|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
176203 |
Giải nhất |
04097 |
Giải nhì |
24783 |
Giải ba |
93411 70602 |
Giải tư |
27236 96085 14073 21930 39653 23386 69561 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
6062 8662 9840 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 2,3 | 1,3,6 | 1 | 1 | 0,62 | 2 | | 0,5,7,8 | 3 | 0,1,6 | | 4 | 02 | 8 | 5 | 3,7 | 3,8 | 6 | 1,22 | 5,9 | 7 | 3 | | 8 | 3,5,6 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K4
|
Giải ĐB |
462739 |
Giải nhất |
82838 |
Giải nhì |
15179 |
Giải ba |
70865 12550 |
Giải tư |
36193 84861 21741 66607 31093 32311 80902 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
0004 9502 6763 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22,4,7 | 12,4,6 | 1 | 12 | 02 | 2 | 4,5 | 6,92 | 3 | 8,9 | 0,2 | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 0 | | 6 | 1,3,5 | 0 | 7 | 9 | 3 | 8 | | 3,7 | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
510890 |
Giải nhất |
20802 |
Giải nhì |
11346 |
Giải ba |
97363 24478 |
Giải tư |
08358 79496 18311 56178 03696 64640 39724 |
Giải năm |
5572 |
Giải sáu |
8243 1488 0694 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,7 | 2 | 4 | 4,6 | 3 | | 2,9 | 4 | 0,3,6 | | 5 | 8 | 4,92 | 6 | 3 | | 7 | 2,83 | 5,73,82 | 8 | 82 | | 9 | 0,4,62 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
819875 |
Giải nhất |
47266 |
Giải nhì |
48352 |
Giải ba |
75369 14268 |
Giải tư |
40844 21147 30763 49176 75877 07990 74852 |
Giải năm |
9431 |
Giải sáu |
3254 0002 3032 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 5,9 | 0,3,52 | 2 | | 6 | 3 | 1,2 | 4,5 | 4 | 4,7 | 1,7 | 5 | 22,4 | 6,7 | 6 | 3,6,8,9 | 4,7 | 7 | 5,6,7 | 6 | 8 | | 1,6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
204361 |
Giải nhất |
70620 |
Giải nhì |
82362 |
Giải ba |
24895 07581 |
Giải tư |
18567 58506 49422 69485 96987 40458 86857 |
Giải năm |
2672 |
Giải sáu |
3441 1873 8954 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,4,6,82 | 1 | | 2,6,7 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | | 5 | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 4,7,8 | 0 | 6 | 1,2,7 | 5,6,8 | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 12,5,7 | | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
661457 |
Giải nhất |
10753 |
Giải nhì |
69524 |
Giải ba |
66384 14030 |
Giải tư |
25350 96125 89984 74709 60619 82762 55574 |
Giải năm |
6796 |
Giải sáu |
0409 6037 0445 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 92 | | 1 | 9 | 6 | 2 | 4,5 | 5 | 3 | 0,6,7 | 2,7,82 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 0,3,7 | 3,9 | 6 | 2 | 3,5 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 42 | 02,1 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|