|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
007916 |
Giải nhất |
34064 |
Giải nhì |
02991 |
Giải ba |
43531 83040 |
Giải tư |
43177 17399 37570 56304 74171 18752 58651 |
Giải năm |
5941 |
Giải sáu |
9781 0673 2076 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | 3,4,5,7 8,9 | 1 | 6 | 5 | 2 | | 7 | 3 | 1,6 | 0,6 | 4 | 0,1 | | 5 | 1,2 | 1,3,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,1,3,6 7 | 8 | 8 | 1,8 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
818140 |
Giải nhất |
65917 |
Giải nhì |
37457 |
Giải ba |
64400 64248 |
Giải tư |
89867 81127 98248 87700 63486 68878 23737 |
Giải năm |
1351 |
Giải sáu |
6508 0434 0199 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,8 | 5 | 1 | 72 | | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 0,82 | | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 7 | 12,2,3,5 6 | 7 | 8 | 0,42,7 | 8 | 6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: 03K4
|
Giải ĐB |
598149 |
Giải nhất |
34740 |
Giải nhì |
90163 |
Giải ba |
88254 98489 |
Giải tư |
31706 59043 29431 35373 52569 79871 69352 |
Giải năm |
9639 |
Giải sáu |
5335 7564 3458 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | 3,7 | 1 | 5 | 5 | 2 | | 4,6,7 | 3 | 1,52,9 | 5,6 | 4 | 0,3,9 | 1,32 | 5 | 2,4,8 | 0 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 1,3 | 5 | 8 | 9 | 3,4,6,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
034174 |
Giải nhất |
61861 |
Giải nhì |
64889 |
Giải ba |
35018 70348 |
Giải tư |
10414 75552 85108 68998 77045 14037 94502 |
Giải năm |
1552 |
Giải sáu |
3095 4709 7327 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8,9 | 6 | 1 | 4,8 | 0,52 | 2 | 7 | | 3 | 7 | 1,7 | 4 | 5,8 | 4,9 | 5 | 22 | | 6 | 1 | 2,3,8 | 7 | 4 | 0,1,4,9 | 8 | 7,9 | 0,8 | 9 | 0,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: A13
|
Giải ĐB |
145879 |
Giải nhất |
44072 |
Giải nhì |
55618 |
Giải ba |
89329 82583 |
Giải tư |
01399 35304 90179 60216 37828 59363 72083 |
Giải năm |
6489 |
Giải sáu |
0468 7326 4643 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 6,7,8 | 7 | 2 | 6,8,9 | 4,6,82 | 3 | | 0 | 4 | 3 | | 5 | | 1,2 | 6 | 3,8 | 1 | 7 | 2,8,92 | 1,2,6,7 | 8 | 32,9 | 2,72,8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
698292 |
Giải nhất |
48697 |
Giải nhì |
79173 |
Giải ba |
61505 90322 |
Giải tư |
13425 82830 39047 19898 96153 57691 99357 |
Giải năm |
7369 |
Giải sáu |
5333 6538 4046 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 9 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,5 | 3,5,72 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 62,7 | 0,2 | 5 | 3,7 | 42 | 6 | 9 | 4,5,9 | 7 | 32 | 3,9 | 8 | | 6 | 9 | 1,2,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|