|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL25
|
Giải ĐB |
777096 |
Giải nhất |
97052 |
Giải nhì |
62083 |
Giải ba |
39478 18326 |
Giải tư |
31143 53479 19687 03807 47489 64534 91779 |
Giải năm |
1980 |
Giải sáu |
0344 8761 8314 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 6 | 1 | 4 | 3,5 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 2,4 | 1,3,4 | 4 | 3,4 | | 5 | 2 | 2,7,9 | 6 | 1 | 0,8 | 7 | 6,8,92 | 7 | 8 | 0,3,7,9 | 72,8 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 06K25
|
Giải ĐB |
965190 |
Giải nhất |
95396 |
Giải nhì |
56777 |
Giải ba |
65650 23655 |
Giải tư |
05882 47217 22693 83665 35962 06330 29012 |
Giải năm |
8439 |
Giải sáu |
7729 4842 7475 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | | 1 | 2,7 | 1,4,6,8 | 2 | 8,9 | 9 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 2,4 | 5,6,7 | 5 | 0,5 | 9 | 6 | 2,5 | 1,7 | 7 | 5,7 | 2 | 8 | 2 | 2,3 | 9 | 0,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV25
|
Giải ĐB |
363750 |
Giải nhất |
80110 |
Giải nhì |
88826 |
Giải ba |
83303 96994 |
Giải tư |
48430 10232 24322 05342 18013 37164 83775 |
Giải năm |
5453 |
Giải sáu |
9290 2614 2586 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,8 9 | 0 | 3 | | 1 | 0,3,4 | 2,3,4 | 2 | 2,5,6 | 0,1,5 | 3 | 0,2 | 1,6,9 | 4 | 2 | 2,7 | 5 | 0,3 | 2,8 | 6 | 4 | | 7 | 5 | | 8 | 0,6 | | 9 | 0,4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
969499 |
Giải nhất |
55355 |
Giải nhì |
90003 |
Giải ba |
46779 61506 |
Giải tư |
83473 49522 10851 15956 37098 64170 30472 |
Giải năm |
3226 |
Giải sáu |
2336 2568 2733 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,6 | 0,3,7 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | | 5 | 5 | 1,5,6 | 0,1,2,3 5 | 6 | 4,8 | | 7 | 0,2,3,9 | 6,9 | 8 | | 7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
006305 |
Giải nhất |
28142 |
Giải nhì |
06657 |
Giải ba |
93197 55884 |
Giải tư |
73617 28478 19998 01409 06408 65897 61347 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
8857 6243 3745 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8,9 | 22 | 1 | 7 | 4 | 2 | 12,5 | 4 | 3 | | 8 | 4 | 2,3,5,7 | 0,2,4 | 5 | 72 | | 6 | | 1,4,52,92 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 4 | 0 | 9 | 72,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
052074 |
Giải nhất |
59967 |
Giải nhì |
99401 |
Giải ba |
57885 44503 |
Giải tư |
58762 03528 64351 34496 10714 37426 24696 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
1624 5900 2533 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3 | 0,5,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 4,6,8 | 0,3 | 3 | 3 | 1,2,4,7 9 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1 | 2,92 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 9 | 1,4,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|