|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2D2
|
Giải ĐB |
00726 |
Giải nhất |
36767 |
Giải nhì |
32191 |
Giải ba |
44723 30698 |
Giải tư |
32851 50481 69653 48031 85809 92502 16485 |
Giải năm |
3100 |
Giải sáu |
8672 2896 9960 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,2,9 | 3,5,8,9 | 1 | | 0,7,9 | 2 | 3,6 | 2,5 | 3 | 1 | | 4 | | 8 | 5 | 0,1,3 | 2,9 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 2 | 9 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | 1,2,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C08
|
Giải ĐB |
49458 |
Giải nhất |
91716 |
Giải nhì |
19502 |
Giải ba |
26248 80511 |
Giải tư |
26701 70279 62211 72874 45371 08815 69007 |
Giải năm |
8153 |
Giải sáu |
1872 5809 9719 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7,9 | 0,12,7 | 1 | 12,5,6,9 | 0,7 | 2 | | 5 | 3 | | 7 | 4 | 8 | 1 | 5 | 3,7,8 | 1,9 | 6 | | 0,5 | 7 | 1,2,4,9 | 4,5 | 8 | | 0,1,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K4
|
Giải ĐB |
88658 |
Giải nhất |
93015 |
Giải nhì |
86116 |
Giải ba |
51441 20304 |
Giải tư |
23503 43412 83761 99036 44376 49758 54237 |
Giải năm |
6167 |
Giải sáu |
7777 8623 5196 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 4,6 | 1 | 2,5,6 | 1 | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 5,6,7 | 0 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 82 | 1,3,7,9 | 6 | 1,3,7 | 3,6,7 | 7 | 6,7 | 52 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-2D
|
Giải ĐB |
66773 |
Giải nhất |
04576 |
Giải nhì |
21963 |
Giải ba |
69750 18528 |
Giải tư |
52994 41411 91980 81073 69986 49882 50640 |
Giải năm |
7465 |
Giải sáu |
7895 0574 7010 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,8 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,4 | 2,8 | 2 | 2,8 | 6,72 | 3 | | 1,7,9 | 4 | 0 | 6,9 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 3,5 | | 7 | 32,4,6 | 2 | 8 | 0,2,6 | | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
45392 |
Giải nhất |
29200 |
Giải nhì |
47748 |
Giải ba |
07997 84632 |
Giải tư |
31012 66130 70421 59415 08418 07829 07493 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
9456 2392 2401 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,2,7 | 1 | 2,5,8 | 1,3,92 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 0,2 | 5 | 4 | 8 | 1 | 5 | 4,6 | 5,8 | 6 | | 9 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | 6 | 2 | 9 | 22,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:02K4
|
Giải ĐB |
12954 |
Giải nhất |
86890 |
Giải nhì |
20107 |
Giải ba |
30446 49058 |
Giải tư |
60454 75243 07871 10214 32462 08903 71791 |
Giải năm |
2271 |
Giải sáu |
7930 3336 3445 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,7 | 5,72,9 | 1 | 4 | 6,9 | 2 | | 0,4 | 3 | 0,6 | 1,52 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 1,42,8 | 3,4 | 6 | 2 | 0 | 7 | 12 | 5 | 8 | | | 9 | 0,1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|