|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
637648 |
Giải nhất |
14122 |
Giải nhì |
21718 |
Giải ba |
60322 65766 |
Giải tư |
73929 87452 41462 27267 61874 84471 29126 |
Giải năm |
6168 |
Giải sáu |
8569 4067 9569 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | 8 | 22,5,6 | 2 | 22,6,9 | | 3 | | 7 | 4 | 6,8 | | 5 | 2 | 2,4,62 | 6 | 2,62,72,8 92 | 62 | 7 | 1,4 | 1,4,6 | 8 | | 2,62 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
251517 |
Giải nhất |
94002 |
Giải nhì |
96748 |
Giải ba |
40225 07901 |
Giải tư |
45593 66751 97049 41112 61474 62370 94380 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
8972 7818 8004 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2,4,6 | 0,5 | 1 | 2,7,8 | 0,1,7 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | | 0,7 | 4 | 8,9 | 2 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | | 1 | 7 | 0,2,4 | 1,4 | 8 | 0,3,6 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
917677 |
Giải nhất |
76386 |
Giải nhì |
17185 |
Giải ba |
08559 64484 |
Giải tư |
64055 00327 94726 39766 36688 12711 27493 |
Giải năm |
5887 |
Giải sáu |
8532 9933 8851 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 6,7 | 3,92 | 3 | 2,3 | 8 | 4 | | 5,8 | 5 | 1,5,9 | 2,6,7,8 | 6 | 6 | 2,7,8 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 4,5,6,7 8 | 5 | 9 | 32 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
998773 |
Giải nhất |
19966 |
Giải nhì |
09474 |
Giải ba |
99571 83211 |
Giải tư |
53888 92582 44033 40130 80214 73487 72369 |
Giải năm |
3336 |
Giải sáu |
6832 0113 1503 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,7 | 1 | 1,3,4 | 3,8 | 2 | | 0,1,3,7 | 3 | 0,2,3,6 | 1,7 | 4 | | | 5 | | 3,6 | 6 | 6,92 | 8 | 7 | 1,3,4,9 | 8 | 8 | 2,7,8 | 62,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H29
|
Giải ĐB |
146846 |
Giải nhất |
19008 |
Giải nhì |
38841 |
Giải ba |
46698 75958 |
Giải tư |
90683 79507 29439 70169 34867 17005 64678 |
Giải năm |
4070 |
Giải sáu |
3399 5897 2619 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7,8 | 1,4 | 1 | 1,9 | | 2 | | 7,8 | 3 | 9 | | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 8 | 4 | 6 | 7,9 | 0,6,9 | 7 | 0,3,8 | 0,5,7,9 | 8 | 3 | 1,3,6,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
243264 |
Giải nhất |
59777 |
Giải nhì |
70131 |
Giải ba |
16857 49654 |
Giải tư |
17144 33161 61308 04154 43962 60739 40046 |
Giải năm |
1807 |
Giải sáu |
3426 5282 0630 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,8 | 32,6 | 1 | | 6,8 | 2 | 6 | | 3 | 0,12,9 | 4,52,6 | 4 | 4,6 | | 5 | 42,7 | 2,4 | 6 | 1,2,4 | 0,5,72 | 7 | 72 | 0 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|