|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T04
|
Giải ĐB |
993988 |
Giải nhất |
83789 |
Giải nhì |
41377 |
Giải ba |
37541 16299 |
Giải tư |
24296 16366 51065 73825 69887 79295 02314 |
Giải năm |
0989 |
Giải sáu |
9095 4288 3100 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 4 | | 2 | 5 | | 3 | | 1 | 4 | 0,1 | 2,6,92 | 5 | | 6,9 | 6 | 5,6 | 7,8 | 7 | 7 | 82 | 8 | 7,82,92 | 0,82,9 | 9 | 52,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:4C
|
Giải ĐB |
24412 |
Giải nhất |
10658 |
Giải nhì |
53476 |
Giải ba |
78622 55136 |
Giải tư |
52316 32946 03459 50692 15774 84538 78380 |
Giải năm |
6180 |
Giải sáu |
7002 5343 6745 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 2 | | 1 | 2,6 | 0,1,2,9 | 2 | 2,4 | 4 | 3 | 6,8 | 2,7 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 8,9 | 1,3,4,7 | 6 | 0 | | 7 | 4,6 | 3,5 | 8 | 02 | 5 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K3
|
Giải ĐB |
171450 |
Giải nhất |
89550 |
Giải nhì |
12685 |
Giải ba |
77459 89828 |
Giải tư |
90296 71970 57297 15504 13927 41775 12159 |
Giải năm |
1422 |
Giải sáu |
3141 7002 5162 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 2,4 | 4 | 1 | 7 | 0,2,6 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 9 | 0 | 4 | 1 | 7,8 | 5 | 02,92 | 9 | 6 | 2 | 1,2,9 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 5 | 3,52 | 9 | 6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4D2
|
Giải ĐB |
653585 |
Giải nhất |
91321 |
Giải nhì |
39583 |
Giải ba |
75189 30693 |
Giải tư |
46421 39819 42988 96006 97564 94381 00709 |
Giải năm |
9817 |
Giải sáu |
7766 4665 8453 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 22,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 12 | 5,8,9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | | 6,8 | 5 | 2,3 | 0,6 | 6 | 4,5,6 | 1 | 7 | | 8 | 8 | 1,3,5,8 9 | 0,1,8 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C16
|
Giải ĐB |
323372 |
Giải nhất |
63556 |
Giải nhì |
20975 |
Giải ba |
04671 78374 |
Giải tư |
62587 72784 01996 26892 58500 18842 91731 |
Giải năm |
8337 |
Giải sáu |
8396 8448 5256 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,4,7 | 1 | | 42,7,9 | 2 | | | 3 | 1,7 | 7,8 | 4 | 1,22,8 | 7 | 5 | 62 | 52,92 | 6 | | 3,8 | 7 | 1,2,4,5 | 4 | 8 | 4,7 | | 9 | 2,62 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K3
|
Giải ĐB |
113570 |
Giải nhất |
04446 |
Giải nhì |
35039 |
Giải ba |
94000 17104 |
Giải tư |
37461 92219 39624 34496 20507 27249 01724 |
Giải năm |
7029 |
Giải sáu |
7566 7218 7762 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,7 | 6 | 1 | 8,9 | 6,7 | 2 | 42,6,9 | | 3 | 9 | 0,22 | 4 | 6,9 | | 5 | | 2,4,6,9 | 6 | 1,2,6 | 0 | 7 | 0,2 | 1 | 8 | | 1,2,3,4 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|