|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
998773 |
Giải nhất |
19966 |
Giải nhì |
09474 |
Giải ba |
99571 83211 |
Giải tư |
53888 92582 44033 40130 80214 73487 72369 |
Giải năm |
3336 |
Giải sáu |
6832 0113 1503 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,7 | 1 | 1,3,4 | 3,8 | 2 | | 0,1,3,7 | 3 | 0,2,3,6 | 1,7 | 4 | | | 5 | | 3,6 | 6 | 6,92 | 8 | 7 | 1,3,4,9 | 8 | 8 | 2,7,8 | 62,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H29
|
Giải ĐB |
146846 |
Giải nhất |
19008 |
Giải nhì |
38841 |
Giải ba |
46698 75958 |
Giải tư |
90683 79507 29439 70169 34867 17005 64678 |
Giải năm |
4070 |
Giải sáu |
3399 5897 2619 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7,8 | 1,4 | 1 | 1,9 | | 2 | | 7,8 | 3 | 9 | | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 8 | 4 | 6 | 7,9 | 0,6,9 | 7 | 0,3,8 | 0,5,7,9 | 8 | 3 | 1,3,6,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
243264 |
Giải nhất |
59777 |
Giải nhì |
70131 |
Giải ba |
16857 49654 |
Giải tư |
17144 33161 61308 04154 43962 60739 40046 |
Giải năm |
1807 |
Giải sáu |
3426 5282 0630 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,8 | 32,6 | 1 | | 6,8 | 2 | 6 | | 3 | 0,12,9 | 4,52,6 | 4 | 4,6 | | 5 | 42,7 | 2,4 | 6 | 1,2,4 | 0,5,72 | 7 | 72 | 0 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
917360 |
Giải nhất |
63743 |
Giải nhì |
29341 |
Giải ba |
36162 69424 |
Giải tư |
36527 14294 14526 32045 40664 68366 74581 |
Giải năm |
8610 |
Giải sáu |
3036 6986 1970 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 2 | 4,8 | 1 | 0 | 0,6 | 2 | 4,6,7 | 4 | 3 | 6 | 2,5,6,9 | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 4 | 2,3,6,8 | 6 | 0,2,4,6 | 2 | 7 | 0 | | 8 | 1,6 | | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
663642 |
Giải nhất |
22402 |
Giải nhì |
27170 |
Giải ba |
00477 98315 |
Giải tư |
97339 17133 60906 80973 24075 55715 98885 |
Giải năm |
4790 |
Giải sáu |
0803 3020 5456 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,3,6 | | 1 | 4,52 | 0,4 | 2 | 0 | 0,3,7 | 3 | 3,9 | 1 | 4 | 2,5 | 12,4,7,8 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 7 | 7 | 0,3,5,7 | | 8 | 5 | 3 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
293394 |
Giải nhất |
87249 |
Giải nhì |
41307 |
Giải ba |
32793 08460 |
Giải tư |
56735 42671 60033 78408 93192 72963 54496 |
Giải năm |
8605 |
Giải sáu |
3690 2797 9255 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 5,7,8,9 | 7 | 1 | | 9 | 2 | | 3,6,9 | 3 | 3,5 | 9 | 4 | 0,9 | 0,3,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 0,3 | 0,9 | 7 | 1 | 0 | 8 | | 0,4 | 9 | 0,2,3,4 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|