|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
778938 |
Giải nhất |
59047 |
Giải nhì |
86133 |
Giải ba |
31672 43232 |
Giải tư |
43862 67801 92241 85466 46065 40902 38663 |
Giải năm |
6655 |
Giải sáu |
2970 1367 6236 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | | 0,3,6,7 | 2 | | 32,6 | 3 | 2,32,6,8 | | 4 | 1,7 | 5,6 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 2,3,5,6 7 | 4,6 | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N25
|
Giải ĐB |
828376 |
Giải nhất |
46052 |
Giải nhì |
09838 |
Giải ba |
86983 06109 |
Giải tư |
23453 51430 58565 47904 40672 24550 80429 |
Giải năm |
8343 |
Giải sáu |
6177 3309 0944 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4,7,92 | | 1 | | 5,7 | 2 | 9 | 4,5,8 | 3 | 0,8 | 0,4 | 4 | 3,4 | 6 | 5 | 0,2,3 | 7 | 6 | 5 | 0,7 | 7 | 2,6,7 | 3,9 | 8 | 3 | 02,2 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K3
|
Giải ĐB |
724263 |
Giải nhất |
76226 |
Giải nhì |
21229 |
Giải ba |
27088 54684 |
Giải tư |
32119 84865 74687 72425 27229 09364 82138 |
Giải năm |
5779 |
Giải sáu |
9796 8901 9029 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 5,6,93 | 6 | 3 | 8 | 6,8 | 4 | | 2,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 3,4,5 | 8 | 7 | 9 | 3,8 | 8 | 4,7,8,9 | 1,23,7,8 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
021247 |
Giải nhất |
97570 |
Giải nhì |
67097 |
Giải ba |
97093 64630 |
Giải tư |
64075 55312 81922 94540 27965 99574 98185 |
Giải năm |
6922 |
Giải sáu |
4615 5573 9103 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,7 | 0 | 3 | | 1 | 2,5 | 1,22 | 2 | 22 | 0,7,9 | 3 | 02 | 7 | 4 | 0,7,8 | 1,6,7,8 | 5 | | | 6 | 5 | 4,9 | 7 | 0,3,4,5 | 4 | 8 | 5 | | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
760439 |
Giải nhất |
12526 |
Giải nhì |
00331 |
Giải ba |
46082 87917 |
Giải tư |
02660 98600 91507 70136 89427 36695 23755 |
Giải năm |
1141 |
Giải sáu |
0940 4122 1978 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,7 | 3,4 | 1 | 7 | 2,8 | 2 | 2,62,7 | | 3 | 1,6,9 | | 4 | 0,1 | 5,9 | 5 | 5,6 | 22,3,5 | 6 | 0 | 0,1,2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | 3 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
091816 |
Giải nhất |
82263 |
Giải nhì |
02913 |
Giải ba |
41148 72013 |
Giải tư |
43299 00692 40736 69002 42165 14608 51238 |
Giải năm |
9714 |
Giải sáu |
4683 2468 6401 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | 2,32,4,6 | 0,1,9 | 2 | | 12,6,8 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 8 | 6 | 5 | | 1,3,9 | 6 | 3,5,8 | | 7 | | 0,3,4,6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 2,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|