|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL47
|
Giải ĐB |
616459 |
Giải nhất |
88574 |
Giải nhì |
14863 |
Giải ba |
85676 95582 |
Giải tư |
13236 95894 91541 75318 76039 43257 14241 |
Giải năm |
5248 |
Giải sáu |
4077 5571 0905 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 42,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 5 | 6 | 3 | 0,6,9 | 7,9 | 4 | 12,8 | 0,2 | 5 | 7,9 | 3,7 | 6 | 3 | 5,7 | 7 | 1,4,6,7 | 1,4 | 8 | 2 | 3,5 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
866243 |
Giải nhất |
78352 |
Giải nhì |
10881 |
Giải ba |
11150 74593 |
Giải tư |
14223 27778 25687 90279 21310 90305 92877 |
Giải năm |
6900 |
Giải sáu |
1196 0039 3145 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,5 | 6,82 | 1 | 0 | 5 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | 9 | | 4 | 3,5 | 0,4 | 5 | 0,2 | 9 | 6 | 1 | 7,8 | 7 | 7,8,9 | 7 | 8 | 12,7 | 3,7 | 9 | 3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV47
|
Giải ĐB |
684743 |
Giải nhất |
48936 |
Giải nhì |
39960 |
Giải ba |
23718 49010 |
Giải tư |
66648 26058 05691 97177 77423 56557 74243 |
Giải năm |
1442 |
Giải sáu |
7386 4896 8091 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | | 92 | 1 | 0,8 | 4 | 2 | 3,4 | 2,42 | 3 | 6 | 2 | 4 | 2,32,8 | | 5 | 7,8 | 3,8,9 | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 7 | 1,4,5 | 8 | 0,6 | | 9 | 12,6 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
134811 |
Giải nhất |
34700 |
Giải nhì |
11897 |
Giải ba |
53305 13486 |
Giải tư |
97083 40908 65871 23723 71504 88586 18970 |
Giải năm |
7380 |
Giải sáu |
2199 5548 9149 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,4,5,8 | 1,7 | 1 | 1,9 | 4 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 0 | 4 | 2,8,9 | 0 | 5 | | 82 | 6 | | 9 | 7 | 0,1 | 0,4 | 8 | 0,3,62 | 1,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
359935 |
Giải nhất |
90686 |
Giải nhì |
92585 |
Giải ba |
47737 30215 |
Giải tư |
16953 45780 96490 49809 55070 68745 85328 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
0939 9561 8059 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 7,9 | 6,7 | 1 | 5 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 5,7,9 | | 4 | 5 | 1,3,4,8 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 0,1 | 2 | 8 | 0,5,6 | 0,3,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
839641 |
Giải nhất |
15199 |
Giải nhì |
19130 |
Giải ba |
18156 82215 |
Giải tư |
29363 41704 57200 40648 80991 03594 42375 |
Giải năm |
3678 |
Giải sáu |
6148 1849 7095 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,4 | 4,9 | 1 | 5 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 0 | 0,9 | 4 | 0,1,82,9 | 1,7,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3 | | 7 | 5,8 | 42,7 | 8 | | 2,4,9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|