|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
715044 |
Giải nhất |
84331 |
Giải nhì |
68109 |
Giải ba |
43093 11734 |
Giải tư |
29007 38816 34425 23556 25007 20326 79899 |
Giải năm |
1857 |
Giải sáu |
8730 6541 2914 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 72,9 | 3,4 | 1 | 4,6 | | 2 | 3,5,6 | 2,9 | 3 | 0,1,4 | 1,3,4 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 6,7 | 1,2,5,8 | 6 | | 02,5 | 7 | | | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: M47
|
Giải ĐB |
393062 |
Giải nhất |
50735 |
Giải nhì |
16783 |
Giải ba |
96966 46424 |
Giải tư |
93793 02091 08729 37377 81461 75961 65341 |
Giải năm |
2182 |
Giải sáu |
7418 6703 9777 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 4,62,9 | 1 | 82 | 6,8 | 2 | 0,4,9 | 0,8,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 6 | 6 | 12,2,6 | 72 | 7 | 72 | 12 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
924629 |
Giải nhất |
57662 |
Giải nhì |
00379 |
Giải ba |
32765 65879 |
Giải tư |
39884 31188 42127 10457 10211 73403 70339 |
Giải năm |
8954 |
Giải sáu |
7141 3854 0923 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 1 | 6 | 2 | 3,7,9 | 0,2 | 3 | 0,9 | 52,8 | 4 | 1 | 6 | 5 | 42,7 | | 6 | 2,5 | 2,5 | 7 | 92 | 8 | 8 | 4,8,9 | 2,3,72,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG11C
|
Giải ĐB |
858203 |
Giải nhất |
42911 |
Giải nhì |
97894 |
Giải ba |
78746 09360 |
Giải tư |
63587 09793 91188 86755 63062 25930 43316 |
Giải năm |
2584 |
Giải sáu |
2974 3621 6742 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3 | 1,2 | 1 | 1,6 | 4,6 | 2 | 1,7 | 0,9 | 3 | 0 | 7,8,9 | 4 | 2,6,7 | 5 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | 0,2 | 2,4,8 | 7 | 4 | 8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
672177 |
Giải nhất |
36327 |
Giải nhì |
13247 |
Giải ba |
23441 03021 |
Giải tư |
55604 06821 73761 39753 75995 90566 59299 |
Giải năm |
2204 |
Giải sáu |
4671 0021 4099 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | 23,4,6,7 | 1 | 6 | | 2 | 13,7 | 5 | 3 | | 02 | 4 | 1,7 | 9 | 5 | 3 | 1,6 | 6 | 0,1,6 | 2,4,7 | 7 | 1,7 | | 8 | | 92 | 9 | 5,92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
987476 |
Giải nhất |
19982 |
Giải nhì |
67222 |
Giải ba |
55640 66180 |
Giải tư |
06910 91361 59113 95591 71443 77729 22433 |
Giải năm |
3900 |
Giải sáu |
1776 1602 8136 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 8 | 0 | 0,2 | 6,9 | 1 | 0,3 | 0,2,8 | 2 | 0,2,9 | 1,3,4 | 3 | 3,6 | | 4 | 0,3 | | 5 | | 3,72 | 6 | 1 | | 7 | 62,8 | 7 | 8 | 0,2 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|