|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
196786 |
Giải nhất |
46089 |
Giải nhì |
08448 |
Giải ba |
22000 48825 |
Giải tư |
23941 22646 29428 75355 04067 99988 29686 |
Giải năm |
6585 |
Giải sáu |
4263 8566 6610 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | | 2 | 5,8 | 6 | 3 | | | 4 | 1,6,8 | 2,5,8,9 | 5 | 5,9 | 4,6,82 | 6 | 3,6,7 | 6 | 7 | | 2,4,8 | 8 | 5,62,8,9 | 5,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K3
|
Giải ĐB |
461746 |
Giải nhất |
20575 |
Giải nhì |
49125 |
Giải ba |
00524 37405 |
Giải tư |
54051 09986 91661 77311 45318 91258 98479 |
Giải năm |
2180 |
Giải sáu |
1495 0536 1576 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 1,3,5,6 | 1 | 1,8 | | 2 | 3,4,5 | 2 | 3 | 1,6 | 2 | 4 | 6 | 0,2,7,9 | 5 | 1,8 | 3,4,7,8 | 6 | 1 | | 7 | 5,6,9 | 1,5 | 8 | 0,6 | 7 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
298968 |
Giải nhất |
36836 |
Giải nhì |
74937 |
Giải ba |
36665 70743 |
Giải tư |
50224 02121 27715 68967 76096 92341 22759 |
Giải năm |
6584 |
Giải sáu |
5595 0231 0633 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,4 | 1 | 5 | | 2 | 1,4 | 3,4 | 3 | 1,3,6,7 | 2,8 | 4 | 1,3 | 1,6,8,9 | 5 | 9 | 3,9 | 6 | 5,7,82 | 3,6 | 7 | | 62 | 8 | 4,5 | 5 | 9 | 5,6 |
|
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
716651 |
Giải nhất |
41139 |
Giải nhì |
02847 |
Giải ba |
49095 68556 |
Giải tư |
21636 61978 85757 85499 61465 70926 98634 |
Giải năm |
9434 |
Giải sáu |
3143 1217 4196 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 7 | | 2 | 6 | 4 | 3 | 42,6,9 | 32 | 4 | 3,7,8 | 6,9 | 5 | 1,6,7 | 2,3,5,9 | 6 | 5,7 | 1,4,5,6 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 3,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
999846 |
Giải nhất |
97185 |
Giải nhì |
91960 |
Giải ba |
40793 51411 |
Giải tư |
21541 28054 35655 93497 16988 57188 66766 |
Giải năm |
3268 |
Giải sáu |
2675 3946 8273 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,4 | 1 | 1 | 9 | 2 | | 7,9 | 3 | 6 | 5 | 4 | 1,62 | 5,7,8 | 5 | 4,5 | 3,42,6 | 6 | 0,6,8 | 9 | 7 | 3,5 | 6,82 | 8 | 5,82 | | 9 | 2,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
230390 |
Giải nhất |
65039 |
Giải nhì |
73738 |
Giải ba |
65823 60067 |
Giải tư |
83742 59109 72979 38126 58566 92394 18262 |
Giải năm |
6289 |
Giải sáu |
4642 6064 3015 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | | 1 | 5 | 42,6 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 6,8,9 | 6,9 | 4 | 22 | 1 | 5 | | 2,3,62 | 6 | 2,4,62,7 | 6 | 7 | 9 | 3 | 8 | 9 | 0,3,7,8 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|