|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL03
|
Giải ĐB |
461407 |
Giải nhất |
98073 |
Giải nhì |
84729 |
Giải ba |
35347 03590 |
Giải tư |
60394 32976 26028 95969 80454 86910 23571 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
8853 7259 8196 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 7 | 7,9 | 1 | 0 | 4 | 2 | 8,9 | 5,7 | 3 | | 5,9 | 4 | 0,2,7 | | 5 | 3,4,9 | 7,9 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | 1,3,6 | 2 | 8 | | 2,5,6 | 9 | 0,1,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
284914 |
Giải nhất |
85027 |
Giải nhì |
87371 |
Giải ba |
71362 49602 |
Giải tư |
91761 06520 37250 76593 49820 67107 92902 |
Giải năm |
2592 |
Giải sáu |
9620 6208 2882 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,5,8 | 0 | 22,7,8 | 6,7 | 1 | 4 | 02,6,8,92 | 2 | 03,7 | 9 | 3 | | 1 | 4 | | | 5 | 0 | | 6 | 1,2 | 0,2 | 7 | 1 | 0 | 8 | 0,2 | | 9 | 22,3 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV03
|
Giải ĐB |
320203 |
Giải nhất |
05466 |
Giải nhì |
32421 |
Giải ba |
61576 48622 |
Giải tư |
61311 04839 83513 60154 13691 74264 11466 |
Giải năm |
1475 |
Giải sáu |
6936 4260 3837 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | 1,2,9 | 1 | 1,3 | 0,2 | 2 | 1,2 | 0,1 | 3 | 6,7,9 | 5,6 | 4 | | 7 | 5 | 4 | 3,62,7 | 6 | 0,4,62,8 | 3 | 7 | 5,6 | 6 | 8 | | 3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
371926 |
Giải nhất |
94405 |
Giải nhì |
54570 |
Giải ba |
49358 71977 |
Giải tư |
46418 48237 01405 21957 97761 24124 16187 |
Giải năm |
4127 |
Giải sáu |
6573 5126 3235 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 52 | 6 | 1 | 3,8 | | 2 | 4,62,7 | 1,7 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 5 | 02,3,4 | 5 | 7,8 | 22 | 6 | 1 | 2,3,5,7 8 | 7 | 0,3,7 | 1,5 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
826694 |
Giải nhất |
49448 |
Giải nhì |
19776 |
Giải ba |
52365 93537 |
Giải tư |
18353 91282 16142 32860 08853 67217 37591 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
2742 6546 0694 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 6,9 | 1 | 7 | 42,8 | 2 | 4 | 52,6 | 3 | 7 | 2,92 | 4 | 22,6,8 | 6 | 5 | 32 | 4,7 | 6 | 0,1,3,5 | 1,3 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2 | | 9 | 1,42 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
465444 |
Giải nhất |
72262 |
Giải nhì |
21220 |
Giải ba |
65828 43967 |
Giải tư |
27963 18239 67138 99426 98485 49511 77023 |
Giải năm |
9661 |
Giải sáu |
1167 0847 9257 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,6 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,3,4,6 8 | 2,6 | 3 | 82,9 | 2,4 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,2,3,72 | 4,5,62 | 7 | | 2,32 | 8 | 5 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|