|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL50
|
Giải ĐB |
579489 |
Giải nhất |
97155 |
Giải nhì |
02166 |
Giải ba |
41463 10164 |
Giải tư |
39672 98518 01807 50291 98912 26644 65653 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
9078 2109 7512 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2,9 | 1 | 22,8 | 12,7 | 2 | 1 | 5,6 | 3 | | 4,6 | 4 | 4,7 | 5 | 5 | 3,5 | 6 | 6 | 3,4,6,7 | 0,4,6 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
221882 |
Giải nhất |
53689 |
Giải nhì |
48127 |
Giải ba |
50229 64096 |
Giải tư |
40979 01151 38605 34555 01784 50576 65644 |
Giải năm |
7697 |
Giải sáu |
7102 9121 9993 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 2,5 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,7,9 | 9 | 3 | | 42,8 | 4 | 42 | 0,52 | 5 | 1,52 | 7,9 | 6 | | 2,9 | 7 | 6,9 | | 8 | 2,4,9 | 2,7,8 | 9 | 3,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV50
|
Giải ĐB |
766076 |
Giải nhất |
32323 |
Giải nhì |
59032 |
Giải ba |
51442 65975 |
Giải tư |
58580 50428 97368 81601 53248 47667 48582 |
Giải năm |
6670 |
Giải sáu |
0702 4753 3670 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 1,2 | 0,9 | 1 | | 0,3,4,8 | 2 | 3,8 | 2,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 2,8 | 7 | 5 | 3 | 7 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 02,5,6 | 2,4,6 | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
610958 |
Giải nhất |
74055 |
Giải nhì |
25613 |
Giải ba |
00681 37093 |
Giải tư |
19202 26631 81698 76749 69665 52375 35174 |
Giải năm |
9564 |
Giải sáu |
2439 3673 8247 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 3,8 | 1 | 3 | 02 | 2 | | 1,7,9 | 3 | 1,9 | 6,7 | 4 | 7,9 | 5,6,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 4,5 | 4,8 | 7 | 3,4,5 | 5,9 | 8 | 1,7 | 3,4 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
781573 |
Giải nhất |
70768 |
Giải nhì |
17219 |
Giải ba |
29031 00409 |
Giải tư |
30239 78267 26528 55185 96366 28603 63199 |
Giải năm |
9729 |
Giải sáu |
3458 3818 5730 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 3 | 1 | 8,9 | | 2 | 8,9 | 0,5,7 | 3 | 0,1,9 | | 4 | | 8 | 5 | 3,82 | 6 | 6 | 6,7,8 | 6 | 7 | 3 | 1,2,52,6 | 8 | 5 | 0,1,2,3 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
492629 |
Giải nhất |
28639 |
Giải nhì |
73468 |
Giải ba |
37456 96377 |
Giải tư |
12612 18249 35088 94383 05146 87586 92079 |
Giải năm |
3169 |
Giải sáu |
4258 1995 8113 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 9 | 1,8 | 3 | 1,9 | 4 | 4 | 4,6,9 | 9 | 5 | 6,8 | 4,5,8 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 7,9 | 5,6,8 | 8 | 3,6,8 | 2,3,4,6 7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|