|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T12
|
Giải ĐB |
81984 |
Giải nhất |
49085 |
Giải nhì |
78945 |
Giải ba |
63811 39832 |
Giải tư |
15610 66627 76445 47640 89120 46988 34988 |
Giải năm |
3701 |
Giải sáu |
1983 9882 7759 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 0,1 | 3,8 | 2 | 0,7 | 6,8 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,52 | 42,7,8 | 5 | 9 | | 6 | 3 | 2 | 7 | 5 | 82 | 8 | 2,3,4,5 82 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:12C
|
Giải ĐB |
20282 |
Giải nhất |
00941 |
Giải nhì |
64581 |
Giải ba |
55512 64301 |
Giải tư |
09036 64434 10949 42154 20418 31919 11457 |
Giải năm |
3347 |
Giải sáu |
2733 8839 2567 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 0,2,8,9 | 1,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,6,9 | 3,5 | 4 | 1,7,9 | | 5 | 4,72 | 3 | 6 | 7 | 4,52,6 | 7 | | 1 | 8 | 1,2 | 1,3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T12K3
|
Giải ĐB |
51050 |
Giải nhất |
45906 |
Giải nhì |
07786 |
Giải ba |
43280 17879 |
Giải tư |
06949 94799 76849 37367 17747 38808 11631 |
Giải năm |
0332 |
Giải sáu |
5483 0281 9539 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,6,8 | 0,3,8 | 1 | | 3 | 2 | | 8 | 3 | 1,2,4,9 | 3 | 4 | 7,92 | | 5 | 0 | 0,8 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 9 | 0 | 8 | 0,1,3,6 | 3,42,7,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12C2
|
Giải ĐB |
05974 |
Giải nhất |
11676 |
Giải nhì |
60187 |
Giải ba |
52808 74455 |
Giải tư |
06611 88553 78420 03043 57664 68638 99000 |
Giải năm |
8974 |
Giải sáu |
8868 9237 7620 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 0,1 | | 2 | 02 | 4,5 | 3 | 7,8 | 6,73 | 4 | 3 | 5 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 4,8 | 3,8 | 7 | 43,6 | 0,3,6 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B50
|
Giải ĐB |
25110 |
Giải nhất |
31553 |
Giải nhì |
45662 |
Giải ba |
87362 84722 |
Giải tư |
82745 57870 76528 27150 97680 95922 50927 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
2979 6842 3350 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,7,8 | 0 | | | 1 | 0,2 | 1,22,4,62 | 2 | 22,7,8 | 5 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 02,3 | | 6 | 22 | 2,7 | 7 | 0,7,9 | 2,9 | 8 | 0 | 7 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K3
|
Giải ĐB |
42941 |
Giải nhất |
18427 |
Giải nhì |
51379 |
Giải ba |
04824 67721 |
Giải tư |
03799 07127 58145 84490 97257 27679 18182 |
Giải năm |
5091 |
Giải sáu |
7039 8397 9305 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,4,9 | 1 | | 8 | 2 | 1,4,72 | | 3 | 9 | 2 | 4 | 1,5 | 0,4,9 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 22,5,9 | 7 | 92 | | 8 | 2 | 3,72,9 | 9 | 0,1,5,6 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|