|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
100897 |
Giải nhất |
92986 |
Giải nhì |
41732 |
Giải ba |
25837 57530 |
Giải tư |
31103 29741 79753 85065 09792 85111 49355 |
Giải năm |
8545 |
Giải sáu |
8618 1046 1412 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 1,4 | 1 | 1,2,8 | 1,3,9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 1,5,6 | 4,5,6 | 5 | 3,5 | 4,8 | 6 | 5 | 3,92 | 7 | | 1 | 8 | 6 | | 9 | 2,72 |
|
XSDT - Loại vé: C42
|
Giải ĐB |
166722 |
Giải nhất |
43714 |
Giải nhì |
04171 |
Giải ba |
62226 52672 |
Giải tư |
72923 51170 09657 68440 36268 63109 36503 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
9544 3126 4886 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,9 | 2,7 | 1 | 4 | 2,5,7 | 2 | 1,2,3,62 | 0,2 | 3 | | 1,4 | 4 | 0,4 | | 5 | 2,7 | 22,8,9 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0,1,2 | 6 | 8 | 6 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
814147 |
Giải nhất |
19680 |
Giải nhì |
75435 |
Giải ba |
60493 72024 |
Giải tư |
26514 70713 75383 75794 51499 19322 31200 |
Giải năm |
2042 |
Giải sáu |
0495 6828 6938 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8 | | 1 | 3,4 | 2,4 | 2 | 2,4,8 | 1,8,9 | 3 | 5,6,8 | 1,2,9 | 4 | 2,7 | 3,9 | 5 | | 3 | 6 | | 4 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 3,4,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10C
|
Giải ĐB |
707506 |
Giải nhất |
94292 |
Giải nhì |
19978 |
Giải ba |
42206 17354 |
Giải tư |
48628 97526 08789 86362 06465 50428 83553 |
Giải năm |
1084 |
Giải sáu |
7092 3053 7159 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62,8 | | 1 | | 6,92 | 2 | 6,82 | 52,8 | 3 | | 5,8 | 4 | | 6 | 5 | 32,4,9 | 02,2 | 6 | 2,5 | | 7 | 8 | 0,22,7 | 8 | 3,4,9 | 5,8 | 9 | 22 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
436239 |
Giải nhất |
12517 |
Giải nhì |
73418 |
Giải ba |
18903 88283 |
Giải tư |
69914 59598 00609 38916 59851 84794 33095 |
Giải năm |
0871 |
Giải sáu |
1657 2293 9699 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 5,7 | 1 | 4,6,7,8 | | 2 | | 0,8,9 | 3 | 9 | 1,7,9 | 4 | | 9 | 5 | 1,7 | 1 | 6 | | 1,5 | 7 | 1,4 | 1,8,9 | 8 | 3,8 | 0,3,9 | 9 | 3,4,5,8 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
048262 |
Giải nhất |
43366 |
Giải nhì |
88279 |
Giải ba |
24753 08583 |
Giải tư |
56055 21713 97297 37678 70218 78449 98032 |
Giải năm |
9330 |
Giải sáu |
6385 8162 4508 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 5 | 1 | 3,5,8 | 3,62 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 0,2 | | 4 | 9 | 1,5,8 | 5 | 1,3,5 | 6 | 6 | 22,6 | 9 | 7 | 8,9 | 0,1,7 | 8 | 3,5 | 4,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|