|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3C2
|
Giải ĐB |
04211 |
Giải nhất |
22467 |
Giải nhì |
28713 |
Giải ba |
98804 95378 |
Giải tư |
72834 65854 16856 00615 24958 36127 61547 |
Giải năm |
8929 |
Giải sáu |
9224 4636 4174 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,5,7 | | 2 | 0,4,7,9 | 1 | 3 | 4,6 | 0,2,3,5 7 | 4 | 7 | 1 | 5 | 4,6,8 | 3,5 | 6 | 7 | 1,2,4,6 | 7 | 4,8 | 5,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C11
|
Giải ĐB |
14032 |
Giải nhất |
16360 |
Giải nhì |
24822 |
Giải ba |
51724 09251 |
Giải tư |
81922 35730 40856 44276 42714 64464 55222 |
Giải năm |
0387 |
Giải sáu |
7260 2527 5351 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | | 52 | 1 | 4 | 23,3 | 2 | 23,4,7 | | 3 | 0,2 | 1,2,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 12,6,7 | 5,7 | 6 | 02,4 | 2,5,8 | 7 | 6 | | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K3
|
Giải ĐB |
21277 |
Giải nhất |
52299 |
Giải nhì |
37603 |
Giải ba |
53928 42368 |
Giải tư |
97073 14010 42378 80606 28418 04272 35022 |
Giải năm |
5488 |
Giải sáu |
9691 8923 0845 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 1,9 | 1 | 0,1,8 | 2,7,9 | 2 | 2,3,8 | 0,2,7 | 3 | | | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0 | 6 | 8 | 7 | 7 | 2,3,7,8 | 1,2,6,7 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-3C
|
Giải ĐB |
82144 |
Giải nhất |
83455 |
Giải nhì |
83141 |
Giải ba |
90520 24483 |
Giải tư |
26962 45639 08894 50228 10175 26768 82902 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
0118 2294 1314 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 4 | 1 | 4,8 | 0,6 | 2 | 0,8 | 8 | 3 | 9 | 1,4,92 | 4 | 1,4 | 5,7 | 5 | 5 | | 6 | 2,8 | 7 | 7 | 5,7 | 1,2,6,92 | 8 | 3 | 3 | 9 | 42,82 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
89847 |
Giải nhất |
69590 |
Giải nhì |
54839 |
Giải ba |
75045 61274 |
Giải tư |
99960 49045 82540 21836 74316 49822 79143 |
Giải năm |
0126 |
Giải sáu |
5287 4585 7550 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,9 | 0 | | 5 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,6 | 4 | 3 | 6,9 | 4,7 | 4 | 0,3,4,52 7 | 42,8 | 5 | 0,1 | 1,2,3 | 6 | 0 | 4,8 | 7 | 4 | | 8 | 5,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:03K3
|
Giải ĐB |
50977 |
Giải nhất |
91007 |
Giải nhì |
96338 |
Giải ba |
40147 92689 |
Giải tư |
20273 73014 29948 98184 98283 05137 67827 |
Giải năm |
2785 |
Giải sáu |
8276 3868 1961 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 4 | | 2 | 7 | 0,7,8 | 3 | 7,8 | 1,8 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | | 7 | 6 | 1,8 | 0,2,3,4 72 | 7 | 3,6,72 | 3,4,6 | 8 | 3,4,5,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|