|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
610958 |
Giải nhất |
74055 |
Giải nhì |
25613 |
Giải ba |
00681 37093 |
Giải tư |
19202 26631 81698 76749 69665 52375 35174 |
Giải năm |
9564 |
Giải sáu |
2439 3673 8247 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 3,8 | 1 | 3 | 02 | 2 | | 1,7,9 | 3 | 1,9 | 6,7 | 4 | 7,9 | 5,6,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 4,5 | 4,8 | 7 | 3,4,5 | 5,9 | 8 | 1,7 | 3,4 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
781573 |
Giải nhất |
70768 |
Giải nhì |
17219 |
Giải ba |
29031 00409 |
Giải tư |
30239 78267 26528 55185 96366 28603 63199 |
Giải năm |
9729 |
Giải sáu |
3458 3818 5730 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 3 | 1 | 8,9 | | 2 | 8,9 | 0,5,7 | 3 | 0,1,9 | | 4 | | 8 | 5 | 3,82 | 6 | 6 | 6,7,8 | 6 | 7 | 3 | 1,2,52,6 | 8 | 5 | 0,1,2,3 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
492629 |
Giải nhất |
28639 |
Giải nhì |
73468 |
Giải ba |
37456 96377 |
Giải tư |
12612 18249 35088 94383 05146 87586 92079 |
Giải năm |
3169 |
Giải sáu |
4258 1995 8113 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 9 | 1,8 | 3 | 1,9 | 4 | 4 | 4,6,9 | 9 | 5 | 6,8 | 4,5,8 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 7,9 | 5,6,8 | 8 | 3,6,8 | 2,3,4,6 7 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
867338 |
Giải nhất |
16902 |
Giải nhì |
03140 |
Giải ba |
00275 43457 |
Giải tư |
12188 73877 54316 29188 05667 30605 30660 |
Giải năm |
8416 |
Giải sáu |
7750 3318 0130 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 2,5 | | 1 | 62,8 | 0,7 | 2 | 9 | | 3 | 0,8 | | 4 | 0 | 0,7 | 5 | 0,7 | 12 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 2,5,7 | 1,3,82 | 8 | 82 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
540834 |
Giải nhất |
51213 |
Giải nhì |
85470 |
Giải ba |
77886 83254 |
Giải tư |
71498 87835 59184 60664 45703 32664 63886 |
Giải năm |
0204 |
Giải sáu |
8205 0964 6354 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,5,8 | | 1 | 3 | | 2 | | 0,1 | 3 | 4,5 | 0,3,52,63 8 | 4 | | 0,3 | 5 | 42 | 82 | 6 | 43 | | 7 | 0 | 0,8,9 | 8 | 4,62,8 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
774704 |
Giải nhất |
19845 |
Giải nhì |
68551 |
Giải ba |
22894 44028 |
Giải tư |
38702 48967 29216 52134 70279 13342 22068 |
Giải năm |
4715 |
Giải sáu |
4004 4872 7509 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,42,6,9 | 5 | 1 | 5,6 | 0,4,5,7 | 2 | 8 | | 3 | 4 | 02,3,9 | 4 | 2,5 | 1,4 | 5 | 1,2 | 0,1 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 2,9 | 2,6 | 8 | | 0,7 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|