|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
158737 |
Giải nhất |
01041 |
Giải nhì |
76418 |
Giải ba |
97577 47313 |
Giải tư |
27224 60921 94302 32944 76859 03364 65490 |
Giải năm |
6158 |
Giải sáu |
2121 2805 9043 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,4,5 | 22,4 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | 12,4 | 1,4 | 3 | 7 | 0,2,4,6 | 4 | 1,3,4 | 0 | 5 | 8,9 | | 6 | 4 | 3,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | 0 | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K3
|
Giải ĐB |
006829 |
Giải nhất |
29963 |
Giải nhì |
67314 |
Giải ba |
57573 32949 |
Giải tư |
84178 17877 53523 03448 76847 22930 19328 |
Giải năm |
0698 |
Giải sáu |
2346 0064 9200 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | | 1 | 4 | | 2 | 3,8,9 | 2,6,7 | 3 | 0 | 1,6 | 4 | 6,7,82,9 | | 5 | | 4,7 | 6 | 3,4 | 4,7 | 7 | 3,6,7,8 | 2,42,7,9 | 8 | | 2,4 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
128080 |
Giải nhất |
72628 |
Giải nhì |
84043 |
Giải ba |
09807 61417 |
Giải tư |
50170 67413 92775 86432 08783 08318 52941 |
Giải năm |
6184 |
Giải sáu |
8015 2117 0974 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 3,5,72,8 | 3 | 2 | 8 | 1,4,8 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | 1,3 | 1,7 | 5 | | | 6 | 9 | 0,12 | 7 | 0,4,5 | 1,2 | 8 | 0,3,4 | 6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
324438 |
Giải nhất |
97532 |
Giải nhì |
26994 |
Giải ba |
57874 41134 |
Giải tư |
41288 89138 11861 08357 48826 57283 94992 |
Giải năm |
1453 |
Giải sáu |
3820 5856 9675 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 6 | 1 | | 3,9 | 2 | 02,6 | 5,8 | 3 | 2,4,82 | 3,7,9 | 4 | 6 | 7 | 5 | 3,6,7 | 2,4,5 | 6 | 1 | 5 | 7 | 4,5 | 32,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
149887 |
Giải nhất |
26876 |
Giải nhì |
26875 |
Giải ba |
65198 58253 |
Giải tư |
55531 00035 27774 60747 49153 66588 10872 |
Giải năm |
2927 |
Giải sáu |
5156 4399 1497 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 7 | 52 | 3 | 1,5 | 7 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 32,6 | 5,7 | 6 | 8 | 2,4,8,9 | 7 | 2,4,5,6 | 6,8,9 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
710086 |
Giải nhất |
34513 |
Giải nhì |
32441 |
Giải ba |
89331 92209 |
Giải tư |
56719 40173 00474 80990 89133 42677 45420 |
Giải năm |
7593 |
Giải sáu |
6561 3480 5716 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 9 | 2,3,4,6 | 1 | 3,6,9 | | 2 | 0,1 | 1,3,7,9 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 1 | 9 | 5 | | 1,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 0,6 | 0,1 | 9 | 0,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|