|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T6
|
Giải ĐB |
516475 |
Giải nhất |
88685 |
Giải nhì |
40835 |
Giải ba |
43155 25579 |
Giải tư |
05200 45656 18978 19106 16232 54956 00203 |
Giải năm |
8580 |
Giải sáu |
5290 4207 4932 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,3,6,7 | | 1 | | 32 | 2 | | 0,5 | 3 | 22,5 | 8 | 4 | | 3,5,7,8 | 5 | 3,5,62 | 0,52 | 6 | | 0 | 7 | 5,8,9 | 7 | 8 | 0,4,5 | 7 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
184799 |
Giải nhất |
02672 |
Giải nhì |
47571 |
Giải ba |
22650 40598 |
Giải tư |
24381 16116 81249 90662 16169 29164 10766 |
Giải năm |
2491 |
Giải sáu |
4780 0595 7304 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | 7,8,9 | 1 | 6 | 6,7,9 | 2 | | | 3 | | 0,6 | 4 | 9 | 9 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 2,4,6,7 9 | 6 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 0,1 | 4,6,9 | 9 | 1,2,5,8 9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
358831 |
Giải nhất |
82682 |
Giải nhì |
57297 |
Giải ba |
19815 16347 |
Giải tư |
10575 28915 68016 24426 05189 33252 58932 |
Giải năm |
9277 |
Giải sáu |
6577 7756 6445 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 52,6 | 3,5,8 | 2 | 6 | 6 | 3 | 1,2 | | 4 | 5,7 | 12,4,7 | 5 | 2,6 | 1,2,5 | 6 | 3 | 4,72,9 | 7 | 5,72 | 8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
110863 |
Giải nhất |
84241 |
Giải nhì |
80587 |
Giải ba |
01606 91069 |
Giải tư |
13968 98708 06837 38504 11345 07549 50611 |
Giải năm |
5470 |
Giải sáu |
6154 4184 7981 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,6,8 | 1,4,8 | 1 | 1 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 7 | 0,5,8 | 4 | 1,5,9 | 4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 3,8,9 | 2,3,8 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | 1,4,7 | 4,6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: B24
|
Giải ĐB |
430902 |
Giải nhất |
60394 |
Giải nhì |
01596 |
Giải ba |
81812 18544 |
Giải tư |
71770 23369 22029 19597 59825 94245 04288 |
Giải năm |
2377 |
Giải sáu |
5722 7263 4817 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,6 | | 1 | 2,7 | 0,1,2 | 2 | 2,5,9 | 6 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,5 | 2,4 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,3,9 | 1,7,9 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 8 | 2,6 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
512343 |
Giải nhất |
86670 |
Giải nhì |
10792 |
Giải ba |
92838 47693 |
Giải tư |
07120 75093 64093 80098 48170 53227 45659 |
Giải năm |
7575 |
Giải sáu |
5952 6130 5415 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,72 | 0 | | | 1 | 5,6 | 5,9 | 2 | 0,7 | 4,93 | 3 | 0,8 | | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 2,9 | 1 | 6 | | 2 | 7 | 02,5 | 3,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 2,33,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|